TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2143 – 77
BƠM PITTÔNG BÔI TRƠN
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Lubricating piston pumps
Ranges of basic parameters
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bơm pittông trụ trơn dùng để cung cấp dầu long, mỡ đến các mặt ma sát của máy.
2. Áp suất danh nghĩa phải chọn theo giá trị chỉ dẫn trong bảng 1.
Bảng 1
KN/Msa | 0,25 | 0,63 | 1,0 | 1,6 | 2,5 | 4,0 | 10,0 | 20,0 | 32,0 | 40,0 | 50,0 | 100,0 | 200,0 |
KG/cm2 | 2,5 | 6,3 | 10 | 16 | 25 | 40 | 100 | 200 | 320 | 400 | 500 | 1000 | 2000 |
3. Thể tích làm việc của bơm (của các phần tử bơm – đối với bơm nhiều dầu ra) chọn theo bảng 2. Thể tích làm việc không nằm trong bảng 2 phải chọn theo TCVN 2016 – 77.
Bảng 2
cm3
0,01 | 0,100 | 1,00 | 10,0 |
– | 0,125 | 1,25 | 12,5 |
– | 0,160 | 1,60 | 16,0 |
0,02 | 0,200 | 2,00 | 20,0 |
– | 0,250 | 2,50 | 25,0 |
– | 0,320 | 3,20 | 32,0 |
0,04 | 0,400 | 4,00 | – |
– | 0,500 | 5,00 | – |
– | 0,630 | 6,30 | – |
0,08 | 0,800 | 8,00 | – |
4. Tần số quay danh nghĩa chọn theo TCVN 2147 – 77.
5. Đường kính pittông (trụ trơn) chọn theo TCVN 2014 – 77.
6. Số đầu ra làm việc (phần tử bơm) đối với bơm nhiều đầu ra phải chọn theo dãy số sau: 2; 4; 6; 8; 12; 16; 18; 24; 32.