TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2239-77
TÀI LIỆU THIẾT KẾ - KÝ HIỆU ĐỒ ĐẠC THÔNG THƯỜNG TRÊN MẶT BẰNG NGÔI NHÀ
Design documentation - Conventional graphical symbols of usual furniture on building plan
Tiêu chuẩn này trình bày các ký hiệu đồ đạc thông thường trên mặt bằng có tỉ lệ khoảng 1/100 đến 1/200, để thiết lập các bản vẽ của các công trình thiết kế mới hoặc sửa chữa.
1. QUI ĐỊNH CHUNG
1.1. Các ký hiệu phải vẽ theo đúng tỉ lệ của mặt bằng.
1.2. Những đồ đạc nào chiếm diện tích một cách tạm thời hoặc đặt ở phía trên mặt phẳng cắt đều được vẽ bằng nét chấm gạch đậm. Trong mọi trường hợp, các ký hiệu đều được vẽ bằng nét liền mảnh.
1.3. Trên bản vẽ, nếu sử dụng những ký hiệu chưa được quy định trong tiêu chuẩn này thì phải chú thích
2. KÝ HIỆU QUI ƯỚC
Tên gọi | Ký hiệu |
1. Giường cá nhân | |
2. Giường đôi | |
3. Giường cá nhân (hai tầng) | |
4. Nôi, giường của trẻ em | |
5. Tủ để đầu giường | |
6. Bàn ăn, bàn làm việc, bàn nước | |
7. Bàn bóng bàn | |
8. Ghế tựa | |
9. Ghế đẩu | |
10. Ghế thủng (vườn trẻ) | |
11. Ghế bành | |
12. Ghế vải | |
13. Đi văng | |
14. Xe, ghế chở bệnh nhân | |
15. Ghế băng (ghế dài) | |
16. Ghế băng có tựa | |
17. Bộ bàn ghế dài của học sinh | |
18. Bộ bàn ghế hai chỗ của học sinh | |
19. Tủ đựng tài liệu (trạn bát…) Chú thích: Tủ treo, giá đóng trên tường vẽ bằng nét chấm gạch đậm | |
20. Tủ đựng quần áo | |
21. Tủ trang điểm | |
22. Gương soi | |
23. Tủ sách | |
24. Giá đựng hòm, valy, giầy dép | |
25. Giá treo mũ áo a) Loại đứng b) Loại treo sát tường | |
26. Rađio có chân hoặc vô tuyến truyền hình | |
27. Đàn dương cầm | |
28. Màn che gió | |
29. Bình phong | |
30. Chỗ để xe đạp, xe máy | |
31. Chỗ để ôtô | |
32. Tủ lạnh | |
33. Bếp (ký hiệu chung) Chú thích: Các loại bếp có thể xem trong bảng 20 của tiêu chuẩn thiết lập bản vẽ ký hiệu vệ sinh TCVN 2241 - 77 | |
34. Thảm trải trên nền nhà | |
35. Chậu cây. | |
36. Quạt đứng. | |
37. Quạt trần | |
38. Đèn cây |