
- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2291:1978 về phương tiện bảo vệ người lao động - phân loại do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2606:1978 về Phương tiện bảo vệ tay - Phân loại do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2607:1978 về Quần áo bảo hộ lao động - Phân loại
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2608:1978 về Giày bảo hộ lao động bằng da và vải - Phân loại
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6515:1999 (ISO 4007 : 1977) về Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Thuật ngữ
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6517:1999 (ISO 4855 : 1981) về Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Phương pháp thử nghiệm phi quang học
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6520:1999 (ISO 4856 : 1982) về Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Bảng khái quát các yêu cầu đối với mắt kính và phương tiện bảo vệ mắt
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2603:1987 về Mũ bảo hộ lao động cho công nhân mỏ hầm lò do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3580:1981 Kính bảo hộ lao động. Cái lọc sáng bảo vệ mắt
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2603:1978 về Mũ bảo hộ lao động cho công nhân mỏ hầm lò do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2604:1978 về Quần áo bảo hộ lao động mặc ngoài cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2610:1978 về Quần áo bảo hộ lao động - Danh mục các chỉ tiêu chất lượng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2605:1978 về Quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí - Yêu cầu kỹ thuật
- 10 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1841:1976 về Bao tay bảo hộ lao động bằng da, giả da và bạt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2609 – 78
KÍNH BẢO HỘ LAO ĐỘNG - PHÂN LOẠI
Eye protectors - Classification
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với kính dùng để bảo vệ mắt chống tác động của các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất (bụi, vật rắn, giọt chất lỏng và kim loại nóng chảy, khí ăn mòn, bức xạ từ ngoài, ánh sáng chói, bức xạ hồng ngoại và sóng radio), quy định các kiểu về yêu cầu chung của kính.
1. PHÂN LOẠI
1.1 Kính bảo hộ lao động gồm các kiểu theo bảng sau:
Kiểu | Loại mắt kính | Công dụng | |
Ký hiệu | Tên gọi | ||
H | Kính bảo hộ lao động kiểu hở | Mắt kính không mầu | Chống các vật rắn bắn từ phía trước và bên cạnh tới |
Lọc sáng | Chống ánh sáng chói, bức xạ hồng ngoại, sóng radio và tác dụng kết hợp của chúng với vật rắn bắn từ phía trước và bên cạnh tới | ||
HH | Kính bảo hộ lao động kiểu hở, hai lớp | Hỗn hợp mắt kính không màu và lọc sáng | Chống ánh sáng chói, bức xạ hồng ngoại, sóng radio và vật rắn bắn từ phía trước và bên cạnh tới khi chúng tác dụng không đồng thời |
KT | Kính bảo hộ lao động kiểu kín, có thông hơi trực tiếp | Mắt kính không màu | Chống vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới |
Lọc sáng | Chống ánh sáng chói, bức xạ hồng ngoại và tác động kết hợp của chúng với vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới | ||
KTH | Kính bảo hộ lao động kiểu kín, có thông hơi trực tiếp hai lớp | Hỗn hợp mắt kính không mầu và lọc sáng | Chống ánh sáng chói, bức xạ hồng ngoại và vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới khi chúng tác động không đồng thời |
KG | Kính bảo hộ lao động kiểu kín có thông hơi không trực tiếp | Mắt kính không màu | Chống bụi, giọt chất lỏng ăn mòn và tác động kết hợp của chúng với vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới |
Lọc sáng | Chống bức xạ tử ngoại, sóng radio và tác động kết hợp của chúng với bụi, vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới | ||
KGH | Kính bảo hộ lao động kiểu kín, có thông hơi không trực tiếp hai lớp | Hỗn hợp mắt kính không màu và lọc sáng | Chống bức xạ tử ngoại, sóng radio và vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới khi chúng tác động không đồng thời |
KK | Kính bảo hộ lao động kiểu khít kín | Mắt kính không màu | Chống khí, chất lỏng ăn mòn và tác động kết hợp của chúng với bụi, vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới |
| Lọc sáng | Chống bức xạ tử ngoại, bức xạ hồng ngoại, ánh sáng chói và tác động kết hợp của chúng với khí, chất lỏng ăn mòn | |
KKH | Kính bảo hộ lao động kiểu khít kín, hai lớp | Hỗn hợp mắt kính không màu và lọc sáng | Chống bức xạ tử ngoại, bức xạ hồng ngoại, ánh sáng chói, khí và chất lỏng ăn mòn, bụi và vật rắn bắn từ phía trước, trên, dưới và bên cạnh tới khi chúng tác động không đồng thời |
KC | Kính bảo hộ lao động cầm tay | Lọc sáng | Chống ánh sáng chói và bức xạ hồng ngoại từ phía trước tới (khi thời gian làm việc rất ngắn) |
KL | Kính bảo hộ lao động kiểu lưỡi trai | Lọc sáng | Chống ánh sáng chói và bức xạ hồng ngoại từ phía trước tới (khi lắp với mũ bảo hộ lao động) |
KN | Kính bảo hộ lao động lắp ngoài | Mắt kính không màu | Chống vật rắn bắn từ phía trước tới (khi làm việc với kính cận, viễn) |
Lọc sáng | Chống ánh sáng chói từ phía trước tới (khi làm việc với kính cận, viễn) |
2. YÊU CẦU CHUNG
2.1. Kính bảo hộ lao động phải theo đúng các yêu cầu của TCVN 2291 – 78. (Phương tiện bảo vệ người lao động – Phân loại).
2.2. Kính bảo hộ lao động phải đảm bảo đầy đủ các yêu cầu về tính chất bảo vệ, vệ sinh, sinh lý và sử dụng.
Các chỉ tiêu kỹ thuật về tính chất bảo vệ, vệ sinh, sinh lý và sử dụng của kính bảo hộ lao động phải được quy định cụ thể bằng văn bản cho từng kiểu kính.
2.3. Trên từng kính phải ghi rõ ký hiệu phân loại theo mục 1.1. của tiêu chuẩn này.
2.4. Đối với từng kính phải có bảng hướng dẫn ghi rõ công dụng, cách sử dụng và bảo quản.
PHỤ LỤC
NHỮNG THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA VỀ KÍNH BẢO HỘ LAO ĐỘNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG TIÊU CHUẨN NÀY
Thuật ngữ | Định nghĩa |
1. Kính bảo hộ lao động (kính BHLĐ) E. Eye protector | Phương tiện bảo vệ mắt chống tác dụng của các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất |
2. Kính BHLĐ hai lớp E. Donble goggle | Kính BHLĐ có hai lớp mắt kính khác nhau |
3. Kính BHLĐ kiểu hở E. Safety spectacles | Kính BHLĐ có một phần đường viền thân kính tiếp xúc với mặt |
4. Kính bảo hiểm kiểu kín E. Mask type goggle | Kính BHLĐ có toàn bộ đường viền thân kính tiếp xúc với mặt |
5. Kính BHLĐ kiểu khít kín E. Castight goggle | Kính BHLĐ có toàn bộ đường viền thân kính tiếp xúc với mặt và hơi khí, bụi không lọt vào trong kính được |
6. Kính BHLĐ cầm tay | Kính BHLĐ không tiếp xúc với mặt và cầm ở tay |
7. Kính BHLĐ kiểu lưỡi trai E. Visor | Kính BHLĐ không tiếp xúc với mặt và gắn lên mũ |
8. Kính BHLĐ lắp ngoài E. Safety clip-on | Kính BHLĐ không tiếp xúc với mặt mà lắp ngoài kính cận, viễn |
9. Kính BHLĐ có thông hơi trực tiếp E. Goggle with direst venti-lation ports | Kính BHLĐ có lỗ thông hơi, không khí đi vào phía sau kính theo một hướng không đổi |
10. Kính BHLĐ có thông hơi không trực tiếp E. Goggle with in-direct ven-tilation ports | Kính BHLĐ có lỗ thông hơi, không khí đi vào phía sau kính bị thay đổi hướng |
11. Mắt kính BHLĐ E. Lens | Chi tiết kết cấu của kính BHLĐ để nhìn và bảo vệ mắt chống các yếu tố nguy hiểm và có hạt trong sản xuất |
12. Mắt kính không mầu E. Colourless lens | Mắt kính không lọc bức xạ quang học độc hại |
13. Lọc sáng E. Filtor lens | Mắt kính có thể giữ lại một phần hoặc toàn bộ bức xạ quang học độc hại |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6515:1999 (ISO 4007 : 1977) về Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Thuật ngữ
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6517:1999 (ISO 4855 : 1981) về Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Phương pháp thử nghiệm phi quang học
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6520:1999 (ISO 4856 : 1982) về Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Bảng khái quát các yêu cầu đối với mắt kính và phương tiện bảo vệ mắt
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2603:1987 về Mũ bảo hộ lao động cho công nhân mỏ hầm lò do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3580:1981 Kính bảo hộ lao động. Cái lọc sáng bảo vệ mắt
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2603:1978 về Mũ bảo hộ lao động cho công nhân mỏ hầm lò do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2604:1978 về Quần áo bảo hộ lao động mặc ngoài cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2610:1978 về Quần áo bảo hộ lao động - Danh mục các chỉ tiêu chất lượng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2605:1978 về Quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí - Yêu cầu kỹ thuật
- 10 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1841:1976 về Bao tay bảo hộ lao động bằng da, giả da và bạt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành