TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 288-86
ĐINH TÁN MŨ CÔN
Plat conical head rivets
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 288-68
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đinh tán mũ côn dùng trong chế tạo máy nói chung, có đường kính thân từ 10 đến 36 mm, cấp chính xác B và C.
Đinh tán mũ côn phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 281-86 và các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này phù hợp với tiêu chuẩn SEV 1024-78.
1. Kích thước đinh tán phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1, 2.
2. Độ nhám tất cả các bề mặt đinh tán có cấp chính xác C Ra ≤ 50mm.
mm | Bảng 1 | |||||||||||
Đường kính thân d | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 | (22) | 24 | (27) | 30 | (33) | 36 |
Đường kính đáy mũ D | 17 | 20,5 | 24 | 27 | 31 | 34 | 37 | 41 | 46 | 51 | 56 | 61 |
Đường kính đỉnh mũ d1 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 | 33 | 36 |
Chiều cao mũ H | 7 | 8 | 9,5 | 11 | 12 | 13,5 | 14,5 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 |
Bán kính góc lượn r, không lớn hơn | 1 | 1,2 | 1,6 | 2 | 2,5 |
mm | Bảng 2 | ||
Đường kính thân d | Chiều dài L | Đường kính thân d | Chiều dài L |
10 | 16 – 80 | (22) | 34 – 180 |
12 | 18 – 90 | 24 | 42 – 180 |
(14) | 20 – 110 | (27) | 60 – 180 |
16 | 26 – 110 | 30 | 65 – 180 |
(18) | 30 – 120 | (33) | 65 – 180 |
20 | 30 – 150 | 36 | 65 – 180 |
Chú thích. Không nên dùng các kích thước ghi trong ngoặc.
Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 45, 48, 50, 52, 55, 58, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180 mm.
Ví dụ ký hiệu qui ước: đinh tán mũ côn cấp chính xác B, đường kính thân d = 16 mm, chiều dài 60 mm
Đinh tán 16 x 60 TCVN 288-86
Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C
Đinh tán C 16 x 60 TCVN 288-86