TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 328 - 69
ĐAI ỐC TRÒN CÓ LỖ Ở MẶT ĐẦU
KÍCH THƯỚC
1. Kích thước của đai ốc phải theo chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.
mm
d | Bước ren | D | H | D1 | Độ lệch vị trí của lỗ d1 không lớn hơn | d1 | h | C không lớn hơn | Độ đảo giới hạn của mặt đầu | ||||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | ||||||
2 | 0,4 | 6 | -0,16 | 2 | -0,25 | 4 | ± 0,07 | 1 | +0,12 | Suốt | - | 0,2 | 0,04 |
2,5 | 0,45 | 7 | -0,20 | 2,5 | 5 | 1,5 | +0,25 | ||||||
3 | 0,5 | 8 | 5,5 | 1,5 | |||||||||
4 | 0,7 | 10 | 3 | 7 | 0,4 | ||||||||
5 | 0,8 | 12 | -0,24 | 8 | 2 | 2 | |||||||
6 | 1 | 14 | 4 | -0,30 | 10 | 2,5 | 2,5 | ||||||
8 | 18 | 6 | 13 | ± 0,10 | 3 | 3 | 0,6 | ||||||
10 | 1,25 | 22 | -0,28 | 8 | -0,36 | 15 | 4 | +0,16 | 4 | +0,30 | |||
12 | 26 | 18 | 0,06 | ||||||||||
16 | 1,5 | 30 | 22 | ||||||||||
20 | 34 | -0,34 | 27 | 1,0 | |||||||||
24 | 42 | 10 | 34 | ± 0,15 | |||||||||
30 | 48 | 38 | 6 | 6 | |||||||||
36 | 55 | -0,40 | 48 | ||||||||||
42 | 65 | 56 | 0,10 | ||||||||||
48 | 75 | 12 | -0,43 | 64 | |||||||||
56 | 2 | 85 | -0,46 | 72 | 8 | +0,20 | 8 | +0,36 | 1,6 | ||||
64 | 95 | 80 | |||||||||||
72 | 105 | 15 | 90 | ± 0,20 | 9 | 9 | |||||||
80 | 115 | 100 | |||||||||||
90 | 125 | -0,53 | 18 | 110 | |||||||||
100 | 135 | 120 |
CHÚ THÍCH: Đai ốc có đường kính ren đến 10 mm cho phép chế tạo có 2 lỗ.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc có đường kính ren d = 48 mm, bước ren 1,5 mm:
Đai ốc M48 x 1,5 TCVN 328-69
2. Ren - theo TCVN 45-63; dung sai ren - theo TCVN 46-63.
3. Yêu cầu kỹ thuật - theo TCVN 332-69.