TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 331 - 69
ĐAI ỐC TRÒN CÓ RÃNH Ở THÂN
KÍCH THƯỚC
1. Kích thước của đai ốc phải theo chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.
mm
D | Bước ren | D | H | b | h | Số lượng rãnh | D1 | C không lớn hơn | Độ đảo giới hạn hướng tâm | Độ đảo giới hạn mặt đầu | |||||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | ||||||
4 | 0,7 | 10 | -0,24 | 3 | -0,25 | 1,6 | +0,25 | 1,6 | +0,4 | 4 | 6 | ±0,35 | 0,4 | 0,15 | 0,04 |
5 | 0,8 | 12 | 8 | ±0,45 | |||||||||||
6 | 1,0 | 14 | 4 | -0,30 | 2,5 | 10 | |||||||||
8 | 18 | 6 | 4 | +0,30 | 2 | 12 | ±0,55 | 0,6 | |||||||
10 | 1,25 | 22 | -0,28 | 8 | -0,36 | 16 | 0,06 | ||||||||
12 | 26 | 18 | |||||||||||||
16 | 1,5 | 30 | 5 | 2,5 | 22 | ±0,65 | |||||||||
20 | 34 | -0,34 | 26 | 1,0 | |||||||||||
24 | 42 | 10 | 32 | ±0,80 | |||||||||||
30 | 48 | 38 | |||||||||||||
36 | 55 | -0,40 | 6 | 3 | 45 | 0,20 | |||||||||
42 | 65 | 52 | ±0,95 | 0,10 | |||||||||||
48 | 75 | 12 | -0,43 | 8 | +0,36 | 4 | +0,48 | 60 | |||||||
56 | 2,0 | 85 | -0,46 | 70 | 1,6 | ||||||||||
64 | 95 | 80 | |||||||||||||
72 | 105 | 15 | 10 | 5 | 90 | ±1,10 | |||||||||
80 | 115 | 100 | |||||||||||||
90 | 125 | -0,53 | 18 | 12 | +0,43 | 6 | 110 | 0,25 | |||||||
100 | 135 | 120 | |||||||||||||
110 | 150 | 22 | -0,52 | 6 | 130 | ±1,25 | |||||||||
125 | 165 | 145 | 0,16 | ||||||||||||
140 | 180 | 26 | 16 | 8 | +0,58 | 160 | |||||||||
160 | 3,0 | 210 | -0,6 | 185 | ±1,45 | 2,5 | |||||||||
180 | 230 | 30 | 205 | ||||||||||||
200 | 250 | 225 |
Đai ốc có đường kính ren từ 160 đến 200 mm cho phép chế tạo có 8 rãnh.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc có đường kính ren 80 mm, bước ren d = 2 mm:
Đai ốc M80 x 2 TCVN 331-69
2. Ren - theo TCVN 45-63; dung sai ren - theo TCVN 46-63.
3. Yêu cầu kỹ thuật - theo TCVN 332-69.