Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 347 - 70

VÒNG ĐỆM HÃM CÓ CÁNH

KÍCH THƯỚC

1. Hình dạng và kích thước của vòng đệm phải theo hình vẽ và bảng của tiêu chuẩn này.

Mm

Đường kính danh nghĩa của ren

d

D

D1

B

L

L1

r1

r2

S

Kích thước danh nghĩa

sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

sai lệch giới hạn

2,5

2,7

+0,25

5

-0,3

8

-0,36

2,5

-0,25

10

4

2,5

1,6

0,5

3

3,2

+0,3

5,5

10

3

12

5

4

4,2

7

-0,36

14

-0,43

4

-0,30

14

7

2,5

5

5,5

8

17

5

16

8

6

6,5

+0,36

10

19

-0,52

6

18

9

6

4

8

8,5

14

-0,43

22

8

-0,36

20

11

10

10,5

+0,43

17

26

10

22

13

1,0

12

12,5

19

-0,52

32

-0,62

12

-0,43

28

16

10

6

(14)

14,5

22

32

12

28

16

16

16,5

24

40

15

32

20

(18)

19

+0,52

27

45

18

36

22

20

21

30

45

18

36

22

(22)

23

32

-0,62

50

20

-0,52

42

25

24

25

36

50

20

42

25

(27)

28

41

58

-0,74

24

48

30

16

10

1,5

30

31

0,62

46

63

26

52

32

36

38

55

-0,74

75

30

60

38

42

44

65

88

-0,87

36

-0,62

70

44

48

50

75

100

40

80

50

Chú thích:

1) Cố gắng không dùng những vòng đệm có đường kính ren nằm trong dấu ngoặc.

2) Sai lệch giới hạn của chiều dày S theo sai lệch giới hạn của vật liệu tấm dùng để chế tạo vòng đệm.

Ví dụ ký hiệu quy ước của vòng đệm kiểu A dùng cho bulông có đường kính danh nghĩa của ren 20 mm:

Vòng đệm A 20 TCVN 347-70

2. Yêu cầu kỹ thuật và phương tiện thử theo TCVN 351-70

3. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

Ví dụ áp dụng