
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 349 - 70
VÒNG ĐỆM HÃM CÓ CỰA
KÍCH THƯỚC
1. Hình dạng và kích thước của vòng đệm phải theo hình vẽ và bảng của tiêu chuẩn này.
Hình 13
Đường kính danh nghĩa của ren | d | D | b | L | S | r | ||||
kích thước danh nghĩa | sai lệch giới hạn | kích thước danh nghĩa | sai lệch giới hạn | kích thước danh nghĩa | sai lệch giới hạn | kích thước danh nghĩa | sai lệch giới hạn | |||
2,5 | 2,7 | +0,25 | 8 | -0,36 | 2 | -0,25 | 3,5 | ± 0,2 | 0,5 | 0,5 |
3 | 3,2 | +0,30 | 10 | 2,5 | 4,5 | |||||
4 | 4,2 | 14 | -0,43 | 5,5 | ||||||
5 | 5,5 | 17 | 3,5 | -0,30 | 7,0 | ± 0,25 | ||||
6 | 6,5 | +0,36 | 19 | -0,52 | 7,5 | 1,0 | ||||
8 | 8,5 | 22 | 8,5 | |||||||
10 | 10,5 | +0,43 | 26 | 4,5 | 10 | |||||
12 | 12,5 | 32 | -0,62 | 12 | ± 0,3 | 1,0 | 1,6 | |||
(14) | 14,5 | 32 | 12 | |||||||
16 | 16,5 | 40 | 5,5 | 15 | ||||||
(18) | 19 | +0,52 | 45 | 6 | 18 | |||||
20 | 21 | 45 | 18 | |||||||
(22) | 23 | 50 | 7 | -0,36 | 20 | ± 0,4 | ||||
24 | 25 | 50 | 20 | |||||||
(27) | 28 | 58 | -0,74 | 8 | 22 | 1,5 | 2,0 | |||
30 | 31 | +0,62 | 63 | 25 | ||||||
36 | 38 | 75 | 11 | -0,43 | 30 | |||||
42 | 44 | 88 | -0,87 | 36 | ±0,5 | |||||
48 | 50 | 100 | 13 | 40 |
Chú thích:
1) Cố gắng không dùng những vòng đệm có đường kính ren nằm trong dấu ngoặc
2) Sai lệch giới hạn của chiều dầy S theo sai lệch giới hạn của vật liệu tấm dùng để chế tạo vòng đệm.
Ví dụ ký hiệu quy ước của vòng đệm dùng cho bu lông có đường kính danh nghĩa của ren.
Vòng đệm 20 TCVN 349 - 70
2. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử theo TCVN 351 - 70
3. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 - 63.
PHỤ LỤC
1) Lỗ điếc dùng cho cựa:
Hình 14
mm
Đường kính danh nghĩa của ren | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 | (22) | 24 | (27) | 30 | 36 | 42 | 48 | |
A | Kích thước danh nghĩa | 3,3 | 4,3 | 5,3 | 6,8 | 7,3 | 8,1 | 9,6 | 11,5 | 14,5 | 17,5 | 19,5 | 21,2 | 24,2 | 29,2 | 35,2 | 39,2 | |||
Sai lệch giới hạn | ± 0,2 | ± 0,25 | ± 0,3 | |||||||||||||||||
d1 | Kích thước danh nghĩa | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 12 | 14 | |||||||||
Sai lệch giới hạn | +0,25 | +0,3 | +0,36 | +0,43 | ||||||||||||||||
t | Kích thước danh nghĩa | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 10 | 12 | 13 | |||||||||||
Sai lệch giới hạn | +0,25 | +0,3 | +0,36 | +0,43 |
2. Ví dụ áp dụng
Hình 15