
TCVN 3953 -84
THAN DÙNG CHO NUNG VÔI - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Coal for lime calcination - Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho than dùng làm nhiên liệu trong các lò vôi xây dựng, nông nghiệp và công nghiệp.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Chất lượng than cho các lò vôi nông nghiệp, lò vôi công nghiệp (trừ các lò vôi ghi ở các điều 2) và xây dựng được quy định theo các chỉ tiêu và mức nêu trong bảng 1 sau:
Bảng 1
Cỡ hạt, mm | Tỷ lệ dưới cỡ, % | Ak, % | Wkv, % | |||
Không lớn hơn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Không lớn hơn |
| |
0 – 15 | - | 36,0 | 40,0 | 7,5 | 11,5 |
|
25 – 50 | 15 | 25,0 | 27,0 | 5,0 | 6,5 |
|
1.2 Chất lượng than cho các lò vôi công nghiệp đốt theo chế độ cưỡng bức, các lò vôi công nghiệp có thu hồi khí cacbonic (CO2) được quy định theo các chỉ tiêu và mức nêu trong bảng 2 sau:
Bảng 2
Cỡ hạt, mm | Tỷ lệ dưới cỡ, % | Ak, % | Wlv, % | |||
Không lớn hơn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Không lớn hơn |
| |
35 – 80 | 15,0 | 15,0 | 17,0 | 5,0 | 6,5 |
|
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1 Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 – 75;
- Xác định độ ẩm (Wlv) theo TCVN 172 – 75;
- Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 – 75;