- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7293:2003 (ISO 1829 : 1975) về Lựa chọn các miền dung sai thông dụng
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2244:1999 (ISO 286-1:1988) về hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – cơ sở của dung sai – sai lệch và lắp ghép
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2245:1999 (ISO 286-2 : 1988) về Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép - Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của lỗ và trục
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 43 : 1993
DUNG SAI VÀ LẮP GHÐP CỦA CÁC KÍCH THƯỚC LỚN HƠN 3150 mm ĐẾN 10000 mm
Tolerance and fit for sizes over 3150 mm to 10000 mm
Lời nói đầu
TCVN 43 : 1993 thay thế cho TCVN 43 : 1963;
TCVN 43 : 1993 do Tiểu ban kỹ thuật về máy và các vấn đề cơ khí biên soạn .Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
DUNG SAI VÀ LẮP GHÐP CỦA CÁC KÍCH THƯỚC LỚN HƠN 3150 mm ĐẾN 10000 mm
Tolerance and fit for sizes over 3150 mm to 10000 mm
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bề mặt trơn hình trụ và các mặt phẳng song song của các chi tiết máy và quy định dãy dung sai, các miền dung sai và lắp ghép cho các kích thước lớn hơn 3150 mm đến 10000 mm.
2. Dãy dung sai, sai lệch cơ bản, các miền dung sai và lắp ghép cho các kích thước lớn hơn 3150 mm đến 10000 mm phải theo chỉ dẫn trong Bảng 1 ¸ 7.
3. Các định nghĩa cơ bản về dung sai và lắp ghép cũng như ký hiệu dung sai và lắp ghép trên bản vẽ theo TCVN 2244 : 1977.
Bảng 1 - Dãy dung sai cho các kích thước trên 3150 mm đến 10000 mm
mm
Khoảng kích thước danh nghĩa mm | Cấp chính xác | |||||||||
01 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Ký hiệu dung sai | ||||||||||
IT01 | IT0 | IT1 | IT2 | IT3 | IT4 | IT5 | IT6 | IT7 | IT8 | |
Dung sai, μm | ||||||||||
Trên 3150 đến 4000 | 16 | 23 | 33 | 45 | 60 | 84 | 115 | 165 | 260 | 410 |
Trên 4000 đến 5000 | 20 | 28 | 40 | 55 | 74 | 100 | 140 | 200 | 320 | 500 |
Trên 5000 đến 6300 | 25 | 35 | 49 | 67 | 92 | 125 | 170 | 250 | 400 | 620 |
Trên 6300 đến 8000 | 31 | 43 | 62 | 84 | 115 | 155 | 215 | 310 | 490 | 760 |
Trên 8000 đến 10000 | 38 | 53 | 76 | 105 | 140 | 195 | 270 | 380 | 600 | 940 |
Bảng 1 (tiếp theo)
Khoảng kích thước danh nghĩa mm | Cấp chính xác | |||||||||
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
Ký hiệu dung sai | ||||||||||
IT9 | IT10 | IT11 | IT12 | IT13 | IT14 | IT15 | IT16 | IT17 | IT18 | |
Dung sai, μm | ||||||||||
Trên 3150 đến 4000 | 0,66 | 1,05 | 1,65 | 2,6 | 4,1 | 6,6 | 10,5 | 16,5 | 26,0 | 41,0 |
Trên 4000 đến 5000 | 0,80 | 1,3 | 2,0 | 3,2 | 5 | 8,0 | 13,0 | 20,0 | 32,0 | 50,0 |
Trên 5000 đến 6300 | 0,98 | 1,55 | 2,5 | 4,0 | 6,2 | 9,8 | 15,5 | 25,0 | 40,0 | 62,0 |
Trên 6300 đến 8000 | 1,2 | 1,95 | 3,1 | 4,9 | 7,6 | 12,0 | 19,5 | 31,0 | 49,0 | 76,0 |
Trên 8000 đến 10000 | 1,5 | 2,4 | 3,8 | 6 | 9,4 | 15,0 | 24,0 | 38,0 | 60,0 | 94,0 |
Bảng 2 - Sai lệch cơ bản của lỗ đối với kích thước trên 3150 mm đến 10000 mm
mm
Khoảng kích thước danh nghĩa, mm | Ký hiệu của các sai lệch cơ bản | |||||||||||
c | cd | d | e | f | h | js | p | r | s | t | u | |
Sai lệch trên es, μm | Sai lệch dưới ei, μm | |||||||||||
Trên 3150 đến 3500 | - 2800 | - 1250 | - 580 | - 320 | -160 | 0 | Sai lệch trên và dưới bằng ± IT/2 | 290 | 680 | 1600 | 2400 | 3600 |
Trên 3500 đến 4000 | - 3100 | - 1350 | 720 | 1750 | 2600 | 4000 | ||||||
Trên 4000 đến 4500 | - 3500 | - 1500 | - 640 | - 350 | -175 | 0 | 360 | 840 | 2000 | 3000 | 4600 | |
Trên 4500 đến 5000 | - 3900 | - 1600 | 900 | 2200 | 3300 | 5000 | ||||||
Trên 5000 đến 5600 | - 4300 | - 1750 | - 720 | - 380 | -190 | 0 | 440 | 1050 | 2500 | 3700 | 5600 | |
Trên 5600 đến 6300 | - 4800 | - 1850 | 1100 | 2800 | 4100 | 6400 | ||||||
Trên 6300 đến 7100 | - 5400 | - 2100 | - 800 | - 420 | -210 | 0 | 540 | 1300 | 3200 | 4700 | 7200 | |
Trên 7100 đến 8000 | - 6200 | - 2200 | 1400 | 3500 | 5200 | 8000 | ||||||
Trên 8000 đến 9000 | - 6800 | - 2400 | - 800 | - 460 | -230 | 0 | 680 | 1650 | 4000 | 6000 | 9000 | |
Trên 9000 đến 10000 | - 7600 | - 2600 | 1750 | 4400 | 6600 | 10.000 |
Bảng 3 − Sai lệch cơ bản của lỗ đối với kích thước trên 3150 mm đến 10000 mm
mm
Khoảng kích thước danh nghĩa, mm | Ký hiệu của các sai lệch cơ bản | ||||||||||||||
C | CD | D | E | F | H | Js | P | R | S | T | U | ||||
Sai lệch dưới EI, μm | Sai lệch trên EI, μm | ||||||||||||||
Trên 3150 đến 3500 | 280 | 125 | 58 | 320 | 160 | 0 | Sai lệch trên và dưới bằng ± IT/2 | -290 | -680 | -1600 | -2400 | -3600 | |||
Trên 3500 đến 4000 | 310 | 135 | -720 | -1750 | -2600 | -4000 | |||||||||
Trên 4000 đến 4500 | 350 | 150 | 64 | 350 | 175 | 0 | -360 | -840 | -2000 | -3000 | -4600 | ||||
Trên 4500 đến 5000 | 390 | 160 | -900 | -2200 | -3300 | -5000 | |||||||||
Trên 5000 đến 5600 | 430 | 175 | 72 | 380 | 190 | 0 | -440 | -1050 | -2500 | -3700 | -5600 | ||||
Trên 5600 đến 6300 | 480 | 185 | -1100 | -2800 | -4100 | -6400 | |||||||||
Trên 6300 đến 7100 | 540 | 210 | 80 | 420 | 210 | 0 | -540 | -1300 | -3200 | -4700 | -7200 | ||||
Trên 7100 đến 8000 | 620 | 220 | -1400 | -3500 | -5200 | -8000 | |||||||||
Trên 8000 đến 9000 | 680 | 240 | 80 | 460 | 230 | 0 | -680 | -1650 | -4000 | -6000 | -9000 | ||||
Trên 9000 đến 10000 | 760 | 260 | -1750 | -4400 | -6600 | -10000 | |||||||||
Bảng 4 − Hệ thống lỗ. Miền dung sai của trục và lỗ và sự phối hợp giữa chúng trong các lắp ghép đối với kích thước trên 3150 mm đến 10000 mm
Lỗ cơ bản | Trục | ||||||||||||
Cấp chính xác | Miền dung sai | Cấp chính xác | Sai lệch cơ bản | ||||||||||
c | cd | d | e | f | h | p | r | s | t | u | |||
Các miền dung sai trong các lắp ghép | |||||||||||||
Có khe hở | Có độ dôi | ||||||||||||
6 | H6 | 6 |
|
|
|
|
| h6 | p6 | r6 | s6 | t6 | u6 |
7 | H7 | 7 |
|
|
| e7 | f7 | h7 | p7 | r7 | s7 | t7 | u7 |
8 | H8 | 8 |
|
| d8 | e8 | f8 | h8 |
|
|
|
|
|
9 | H9 | 9 |
|
| d9 | e 9 |
| h9 |
|
|
|
|
|
10 | H10 | 10 | c10 | cd10 | d10 |
|
| h10 |
|
|
|
|
|
11 | H11 | 11 | c11 | cd11 |
|
|
| h11 |
|
|
|
|
|
CHÚ THÍCH:
1. Không dùng các lắp ghép trung gian.
2. Lắp ghép được tạo thành bằng cách phối hợp các miền dung sai của lỗ và trục theo cùng một hàng.
3. Cho phép sử dụng các lắp ghép khác với chỉ dẫn trong Bảng.
Bảng 5 - Hệ thống trục. Miền dung sai của trục và lỗ và sự phối hợp của chúng trong các lắp ghép có khe hở đối với kích thước 3150 mm đến 1000 mm
Trục cơ bản | Lỗ | |||||||
Cấp chính xác | Miền dung sai | Cấp chính xác | Sai lệch cơ bản | |||||
C | CD | D | E | F | H | |||
Các miền dung sai trong lắp ghép | ||||||||
6 | h6 | 6 |
|
|
|
|
| H6 |
7 | h7 | 7 |
|
|
| E7 | F7 | H7 |
8 | h8 | 8 |
|
| D8 | E8 | F8 | H8 |
9 | h9 | 9 |
|
| D9 | E9 |
| H9 |
10 | h10 | 10 | C10 | CD10 | D10 |
|
| H10 |
11 | h11 | 11 | C11 | CD11 |
|
|
| H11 |
CHÚ THÍCH :
1. Không dùng các lắp ghép trung gian .
2. Lắp ghép được tạo thành bằng cách phối hợp các miền dung sai của trục và lỗ theo cùng một hàng.
3. Cho phép sử dụng các lắp ghép khác với chỉ dẫn trong Bảng.
Bảng 6 - Hệ thống lỗ. Các sai lệch giới hạn của trục đối với kích thước trên 3150 mm đến 10000 mm
Khoảng kích thước danh nghĩa, mm | Cấp chính xác | |||||
Miền dung sai của trục | ||||||
h6 | p6 | r6 | s6 | t6 | u6 | |
Sai lệch giới hạn, μm | ||||||
Trên 3150 đến 3550 | 0 -165 | 455 290 | 845 680 | 1765 1600 | 2565 2400 | 3765 3600 |
Trên 3550 đến 4000 | 455 290 | 885 720 | 1915 1750 | 2765 2600 | 4165 4000 | |
Trên 4000 đến 4500 | 0 -200 | 560 360 | 1040 840 | 2200 2000 | 3200 3000 | 4800 4600 |
Trên 4500 đến 5000 | 560 360 | 1100 900 | 2400 2200 | 3500 3300 | 5200 5000 | |
Trên 5000 đến 5600 | 0 -250 | 690 440 | 1300 1050 | 2750 2500 | 3950 3700 | 5850 5600 |
Trên 5600 đến 6300 | 690 440 | 1350 1100 | 3050 2800 | 4350 4100 | 6650 6400 | |
Trên 6300 đến 7100 | 0 -310 | 850 540 | 1610 1300 | 3510 3200 | 5010 4700 | 7510 7200 |
Trên 7100 đến 8000 | 850 540 | 1710 1400 | 3810 3500 | 5510 5200 | 8310 8000 | |
Trên 8000 đến 9000 | 0 -380 | 1060 680 | 2030 1650 | 4380 4000 | 6380 6000 | 9380 9000 |
Trên 9000 đến 10000 | 1060 680 | 2130 1750 | 4780 4400 | 6980 6600 | 10380 10000 |
Bảng 6 (Tiếp theo)
Khoảng kích thước danh nghĩa, mm | Cấp chính xác | |||||||
Miền dung sai của trục | ||||||||
e7 | f7 | h7 | p7 | r7 | s7 | t7 | u7 | |
Sai lệch giới hạn, μm | ||||||||
Trên 3150 đến 3550 | -320 | -160 | 0 -260 | 550 | 940 | 1860 | 2660 | 3860 |
290 | 680 | 1600 | 2490 | 3600 | ||||
Trên 3550 đến 4000 | -580 | -420 | 550 | 980 | 2010 | 2860 | 4260 | |
290 | 720 | 1750 | 2600 | 4000 | ||||
Trên 4000 đến 4500 | -350 | -175 | 0 -320 | 680 | 1160 | 2320 | 3320 | 4920 |
360 | 840 | 2000 | 3000 | 4600 | ||||
Trên 4500 đến 5000 | -670 | -495 | 680 | 1220 | 2520 | 3620 | 5320 | |
360 | 900 | 2200 | 3300 | 5000 | ||||
Trên 5000 đến 5600 | -380 | -190 | 0 -400 | 840 | 1450 | 2900 | 4100 | 6000 |
440 | 1050 | 2500 | 3700 | 5600 | ||||
Trên 5600 đến 6300 | -780 | -590 | 840 | 1500 | 3200 | 4500 | 6800 | |
440 | 1100 | 2800 | 4100 | 6400 | ||||
Trên 6300 đến 7100 | 420 | -210 | 0 -490 | 1030 | 1790 | 3690 | 5190 | 7690 |
540 | 1300 | 3200 | 4700 | 7200 | ||||
Trên 7100 đến 8000 | -910 | -700 | 1030 | 1890 | 39900 | 5690 | 8490 | |
540 | 1400 | 3500 | 5200 | 8000 | ||||
Trên 8000 đến 9000 | -460 | -230 | 0 600 | 1280 | 2250 | 4600 | 6600 | 9600 |
680 | 1650 | 4000 | 6000 | 9000 | ||||
Trên 9000 đến 10000 | -1060 | -830 | 1280 | 2350 | 5000 | 7200 | 1060 | |
680 | 1750 | 4400 | 6600 | 1000 |
Bảng 6 (tiếp theo)
Khoảng kích thước danh nghĩa mm | Cấp chính xác | ||||||
8 | 9 | ||||||
Miền dung sai | |||||||
d8 | e8 | f8 | h8 | d8 | e8 | h8 | |
Sai lệch giới hạn, μm | |||||||
Trên 3150 đến 4000 | -580 | -320 | -160 | 0 | -580 | -320 | 0 |
-990 | -730 | -570 | -410 | -1240 | -980 | -660 | |
Trên 4000 đến 5000 | -640 | -350 | -175 | 0 | -640 | -350 | 0 |
-1140 | -850 | -675 | -500 | -1440 | -1350 | -800 | |
Trên 5000 đến 6300 | -720 | -380 | -190 | 0 | -720 | -380 | 0 |
-1340 | -1000 | -810 | -620 | -1700 | -1360 | -980 | |
Trên 6300 đến 8000 | -800 | -420 | -210 | 0 | -800 | -420 | 0 |
-1560 | -1180 | -970 | -760 | -2000 | -1620 | -1200 | |
Trên 8000 đến 10000 | -880 | -460 | -230 | 0 | -880 | -460 | 0 |
-1820 | -1400 | -1170 | -940 | -2380 | -1960 | -1500 |
Bảng 6 (tiếp theo)
Khoảng kích thước danh nghĩa mm | Cấp chính xác | ||||||
10 | 11 | ||||||
Miền dung sai | |||||||
c10 | cd10 | dd10 | h10 | c11 | cd11 | h11 | |
Sai lệch giới hạn, μm | |||||||
Trên 3150 đến 3550 | -2800 | -1250 | -580 | 0 | -2800 | -1250 | 0 |
-3850 | -2300 | -1630 | -4450 | -2900 | |||
Trên 3550 đến 4000 | -3100 | -1350 | -580 | -1050 | -3100 | -1350 | -1650 |
-4150 | -2400 | -1630 | -4750 | -3000 | |||
Trên 4000 đến 4500 | -3500 | -1500 | -640 | 0 | -3500 | -1500 | 0 |
-4800 | -2800 | -1940 | -5500 | -3500 | |||
Trên 4500 đến 5000 | -3900 | -1600 | -640 | -1300 | -3900 | -1600 | -2000 |
-5200 | -2900 | -1940 | -5900 | -3600 | |||
Trên 5000 đến 5600 | -4300 | -1750 | -720 | 0 | -4300 | -1750 | 0 |
-5850 | -3300 | -2270 | -6800 | -4250 | |||
Trên 5600 đến 6350 | -4800 | -1850 | -720 | -1550 | -4800 | -1850 | -2500 |
-6350 | -3400 | -2270 | -7300 | -4350 | |||
Trên 6350 đến 7100 | -5400 | -2100 | -800 | 0 | -5400 | -2100 | 0 |
-7350 | -4050 | -2750 | -8500 | -5200 | |||
Trên 7100 đến 8000 | -6200 | -2200 | -800 | -1950 | -6200 | -2200 | -3100 |
-8150 | -4150 | -2750 | -9300 | -5300 | |||
Trên 8000 đến 9000 | -6800 | -2400 | -880 | 0 | -6800 | -2400 | 0 |
-9200 | -4800 | -3280 | -10600 | -6200 | |||
Trên 9000 đến 10000 | -7600 | -2600 | -880 | -2400 | -7600 | -2600 | -3800 |
-10000 | -5000 | -3280 | -11400 | -6400 |
Bảng 7 - Hệ thống trục. Các sai lệch giới hạn của lỗ đối với kích thước trên 3150 mm đến 10000 mm
Khoảng kích thước danh nghĩa mm | Cấp chính xác | |||
6 | 7 | |||
Miền dung sai | ||||
H6 | E7 | F7 | H7 | |
Sai lệch giới hạn, μm | ||||
Trên 3150 đến 4000 | 165 0 | 580 320 | 420 160 | 260 0 |
Trên 4000 đến 5000 | 200 0 | 670 350 | 495 175 | 320 0 |
Trên 5000 đến 6300 | 250 0 | 780 380 | 590 190 | 400 0 |
Trên 6300 đến 8000 | 310 0 | 910 420 | 700 210 | 490 0 |
Trên 8000 đến 10000 | 380 0 | 1060 460 | 830 230 | 600 0 |
Bảng 7 (tiếp theo)
Khoảng kích thước danh nghĩa mm | Cấp chính xác | ||||||
8 | 9 | ||||||
Miền dung sai | |||||||
D8 | E8 | F8 | H8 | D9 | E9 | H9 | |
Sai lệch giới hạn, μm | |||||||
Trên 3150 đến 4000 | 990 580 | 730 320 | 570 160 | 410 0 | 1240 580 | 980 320 | 600 0 |
Trên 4000 đến 5000 | 1140 640 | 850 350 | 670 175 | 500 0 | 1440 640 | 1150 350 | 800 0 |
Trên 5000 đến 6300 | 1340 720 | 100 380 | 810 190 | 620 0 | 1700 720 | 1360 380 | 980 0 |
Trên 6300 đến 8000 | 1560 800 | 1180 420 | 970 210 | 760 0 | 200 800 | 1620 420 | 1200 0 |
Trên 8000 đến 10000 | 1820 880 | 1400 460 | 1170 230 | 940 0 | 2380 880 | 1960 460 | 1500 0 |
Bảng 7 (tiếp theo)
Khoảng kích thước danh nghĩa mm | Cấp chính xác | ||||||
10 | 11 | ||||||
Miền dung sai | |||||||
C10 | CD10 | D10 | H10 | C11 | CD11 | H11 | |
Sai lệch giới hạn, μm | |||||||
Trên 3150 đến 3550 | 3850 2800 | 2300 1250 | 1990 580 | 1050 0 | 4450 2800 | 2900 1250 | 1650 0 |
Trên 3550 đến 4000 | 4150 3100 | 2400 1350 | 1630 580 | 4750 3100 | 3000 1350 | ||
Trên 4000 đến 4500 | 4800 3500 | 2800 1500 | 1940 640 | 1300 0 | 5500 3500 | 3500 1500 | 2000 0 |
Trên 4500 đến 5000 | 5200 3900 | 2900 1600 | 1940 640 | 5900 3900 | 3600 1600 | ||
Trên 5000 đến 5600 | 5850 4300 | 3300 1750 | 2270 720 | 1550 0 | 6800 4300 | 4250 1750 | 2500 0 |
Trên 5600 đến 6350 | 6350 4800 | 3400 1850 | 2270 720 | 7300 4800 | 4350 1850 | ||
Trên 6350 đến 7100 | 7350 5400 | 4050 2100 | 2750 800 | 1950 0 | 8500 5400 | 5200 2100 | 3100 0 |
Trên 7100 đến 8000 | 8150 6200 | 4150 2200 | 2750 800 | 9300 6200 | 5300 2200 | ||
Trên 8000 đến 9000 | 9200 6800 | 4800 2400 | 3280 880 | 2400 0 | 10600 6800 | 6200 2400 | 3800 0 |
Trên 9000 đến 10000 | 10000 7600 | 5000 2600 | 3280 880 | 11400 7600 | 6400 2600 |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7293:2003 (ISO 1829 : 1975) về Lựa chọn các miền dung sai thông dụng
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2244:1999 (ISO 286-1:1988) về hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – cơ sở của dung sai – sai lệch và lắp ghép
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2245:1999 (ISO 286-2 : 1988) về Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép - Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của lỗ và trục