TẤM CÁCH ĐIỆN. YÊU CẦU KỸ THUẬT
Electrical Insulating Plates. Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tấm cách điện (sau đây gọi tắt là tấm) có chiều dầy từ 0,4 đến 100 mm được chế tạo bằng cách ép ở nhiệt độ cao các lớp giấy, vải hoặc vài chất độn khác được tẩm nhựa nhiệt cứng.
Tấm cách điện được phân loại theo nhựa, chất độn và tính chất của nó như theo bảng 1.
Bảng 1
Ký hiệu | Nhựa | Chất độn | Chiều dầy, mm | Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép, °C | Tính chất và công dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
111 | Phenol | Giấy xenlulo | Từ 0,4 đến 100,0 | Từ - 65 đến + 120 | Công dụng chung, sử dụng trong cơ khí và kỹ thuật điện |
112 | Từ 0,4 đến 2,5 | Công dụng như loại 111 có khả năng dập cắt cao ở nhiệt độ phòng | |||
113 | Từ 0,4 đến 100,0 | Có đặc tính điện tốt ở độ ẩm bình thường. Sử dụng trong kỹ thuật điện, lĩnh vực điện tử và cơ khí | |||
114 | Từ 0,4 đến 50,0 | Các đặc tính điện được giữ rất ổn định ở độ ẩm cao. Sử dụng trong kỹ thuật điện và lĩnh vực điện tử. | |||
115 | Từ 0,4 đến 10,0 | Có các đặc tính điện tốt và độ hút ẩm thấp, có khả năng dập cắt tốt ở nhiệt độ cao. Sử dụng trong kỹ thuật điện hạ áp ở tần số cao. | |||
116 | Từ 0,4 đến 50,0 | Có độ bền điện cao trong đầu biến áp và trong không khí ở độ ẩm bình thường. Sử dụng ở điện áp cao, tần số công nghiệp. | |||
121 | Phenol | Vải thủy tinh | Từ 0,4 đến 50,0 | Từ -65 đến 50,0 | Công dụng chung sử dụng trong cơ khí và kỹ thuật điện |
131 | Vật liệu không phải vải dệt làm từ sợi thủy tinh | Từ 3,0 đến 50,0 | Công dụng như loại 121. Có cấu trúc thô. | ||
161 | amiăng | Từ 1,6 đến 50,0 | Từ -65 đến 50,0 | Công dụng chung. Sử dụng trong cơ khí và lĩnh vực kỹ thuật điện, điện áp thấp. | |
171 | Vải bông | Từ 0,8 đến 100,0 | Từ -65 đến +105 | Công dụng chung. Có các đặc tính điện cao. | |
172 | Công dụng chung. Có các tính chất cơ cao. | ||||
173 | Vải bông | Từ 0,4 đến 100,0 | Từ -65 đến +105 | Sử dụng trong cơ khí và trong lĩnh vực kỹ thuật điện ở tần số cao. | |
211 | Epoxi | Giấy xenlulo | Từ 0,4 đến 100,0 | Từ - 65 đến +120 | Có độ bền điện cao trong đầu biến áp và trong không khí ở độ ẩm bình thường và cao. Có độ hút ẩm thấp. Sử dụng ở điện áp cao, tần số công nghiệp. |
221 | Vải thuỷ tinh | Từ 0,4 đến 50,0 | Từ - 65 đến +130 | Có độ bền cơ cao ở nhiệt độ thấp. Có đặc tính điện ổn định ở độ ẩm cao. Sử dụng trong cơ khí và kỹ thuật điện. | |
222 | Từ 0,4 đến 50,0 | Từ - 65 đến +130 | Công dụng như loại 221. Có đặc tính cơ lý cao. | ||
223 | Từ - 65 đến +140 | Công dụng như loại 221. Có khả năng chịu lửa. | |||
224 | Từ -65 đến +155 | Công dụng như loại 221. Có đặc tính điện và cơ ổn định ở nhiệt độ cao. | |||
225 | Từ -65 đến +180 | Công dụng như loại 224. Có khả năng chịu nhiệt cao. | |||
231 | Vật liệu không phải vải dệt làm từ sợi thủy tinh | Từ 2,0 đến 50,0 | Từ - 65 đến +155 | Công dụng như loại 221. Cấu trúc thô hơn. | |
241 | Vải tổng hợp | Từ - 65 đến +120 | Có đặc tính điện rất ổn định ở độ ẩm cao. Sử dụng trong cơ khí kỹ thuật điện và điện tử. |
Chú thích: Ký hiệu phân loại ở cột 1 được lấy theo ký hiệu quốc tế với ý nghĩa các chữ số quy ước (theo thứ tự) để phân biệt góc nhựa loại chất độn và các tính chất cơ bản khác nhau.
Trong phụ lục tham khảo có quy định ký hiệu quy ước trên.
2.1. Chiều dài, chiều rộng và sai lệch cho phép của tấm được xác định theo tài liệu kỹ thuật cho từng loại vật liệu cụ thể.
2.2. Chiều dầy và sai lệch giới hạn của tấm quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Chiều dầy danh định | Sai lệch giới hạn theo chiều dầy của tấm có chất độn | |||||
Giấy xenlulo | Vải bông và vải tổng hợp cho loại tấm | Amiăng | Vải thủy tinh | Vật liệu không phải vải dệt làm từ sợi thủy tinh | ||
171 172 241 | 173 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
0,4 | ±0,07 | - | ±0,12 | - | ±0,10 | - |
0,5 | ±0,07 | - | ±0,13 | - | ±0,12 | - |
0,6 | ±0,05 | - | ±0,14 | - | ±0,13 | - |
0,8 | ±0,10 | ±0,19 | ±0,15 | - | ±0,16 | - |
1,0 | ±0,12 | ±0,20 | ±0,16 | - | ±0,18 | - |
1,2 | ±0,14 | ±0,22 | ±0,17 | - | ±0,21 | - |
1,6 | ±0,16 | ±0,24 | ±0,19 | ±0,56 | ±0,24 | - |
2,0 | ±0,19 | ±0,26 | ±0,21 | ±0,57 | ±0,28 | ±0,40 |
2,5 | ±0,22 | ±0,29 | ±0,24 | ±0,59 | ±0,33 | ±0,50 |
3,0 | ±0,25 | ±0,31 | ±0,26 | ±0,61 | ±0,37 | ±0,50 |
4,0 | ±0,30 | ±0,36 | ±0,32 | ±0,69 | ±0,45 | ±0,60 |
5,0 | ±0,34 | ±0,42 | ±0,36 | ±0,77 | +0,52 | ±0,70 |
6,0 | ±0,37 | ±0,46 | ±0,40 | ±0,86 | ±0,60 | ±0,80 |
8,0 | ±0,47 | ±0,55 | ±0,49 | ±1,08 | ±0,72 | ±0,90 |
10,0 | ±0,55 | ±0,63 | ±0,56 | ±1,27 | ±0,82 | ±1,50 |
12,0 | ±0,62 | ±0,70 | ±0,64 | ±1,47 | ±0,49 | ±2,00 |
14,0 | ±0,69 | ±0,79 | ±0,70 | ±1,66 | ±1,02 | ±2,00 |
16,0 | ±0,75 | ±0,95 | ±0,76 | ±1,86 | ±1,12 | ±2,50 |
20,0 | ±0,86 | ±0,95 | ±0,87 | ±2,23 | ±1,30 | ±3,00 |
25,0 | ±1,00 | ±1,10 | ±1,02 | ±2,68 | ±1,50 | ±3,50 |
30,0 | ±1,15 | ±1,22 | ±1,12 | ±3,16 | ±1,70 | ±3,50 |
35,0 | ±1,25 | ±1,34 | ± 1,24 | ±3,65 | ± 1,95 | ±4,50 |
40,0 | ±1,35 | ±1,45 | ±1,35 | ±4,13 | ±2,10 | ±4,50 |
45,0 | ±1,45 | ±1,55 | ±1,45 | ±4,60 | ±2,30 | ±5,00 |
50,0 | ±1,55 | ±1,65 | ±1,55 | ±5,03 | ±2,45 | ±5,00 |
60,0 | ±1,65 | ±1,75 | ±1,75 | - | - | - |
70,0 | ±1,75 | ±2,00 | ±1,90 | - | - | - |
80,0 | ±1,85 | ±2,20 | ±2,10 | - | - | - |
90,0 | ±1,95 | ±2,35 | ±2,25 | - | - | - |
100,0 | ±2,00 | ±2,50 | ±2,40 | - | - | - |
Chú thích:
1. Tấm cách điện loại 172 và 173 có chiều dầy không nhỏ hơn 6mm cho phép chỉ chế tạo với sai lệch dương.
2. Quy định sai lệch cho chiều dầy tấm từ 60 mm đến 100 mm không áp dụng cho loại 241 (cột 3).
3.1. Bề mặt tấm phải bằng phẳng, không có vết rạn, nứt. Không có các bọt khí và phải đồng đều về màu sắc. Cách mép tấm 50 mm có thể cho phép có thay đổi về màu sắc so với bề mặt của tấm nhưng tính chất của tấm vẫn phải được giữ nguyên.
3.2. Các thông số điện và cơ của tấm theo bảng 3 và 4.
Bảng 3
Thông số | Giá trị thông số cho loại | ||||||||
111 | 112 | 113 | 114 | 115 | 116 | 121 | 131 | 161 | |
Ứng suất phá hủy khi uốn theo hướng vuông góc với các lớp, MPa, không nhỏ hơn | 135 | 80 | 120 | 75 | 100 | 130 | 140 | 70 | |
Độ dòn va đập theo hướng song song với các lớp trên các mẫu có rãnh, kJm -2 , không nhỏ hơn | - | 25 | - | 6,9 | |||||
Ứng suất phá hủy khi kéo MPa, không nhỏ hơn | 80 | 65 | 80 | 70 | - | 100 | 70 | - | |
Điện trở cách điện sau khi chịu điều kiện 24h/23°C/nước cất, MΩ, không nhỏ hơn | 5.10-1 | 1.10 | 1.102 | 5.10 | 1.102 | - | |||
Điện áp đánh thủng theo hướng song song với các lớp (thử trong 1 phút) trong điều kiện thử M/90°C/đầu máy biến áp, kV, không nhỏ hơn | - | 20 | 25 | 15 | 25 | 20 | - |
(Tiếp theo bảng 3)
Thông số | Giá trị thông số cho loại | ||||||||||
171 | 172 | 173 | 211 | 221 | 222 | 223 | 224 | 225 | 231 | 241 | |
Ứng suất phá hủy khi uốn theo hướng vuông góc với các lớp, MPa, không nhỏ hơn | 90 | 100 | 120 | 340 | 400 | 340 | 100 | ||||
Độ dòn va đập theo hướng song song với các lớp trên các mẫu có rãnh, kJm 2, không nhỏ hơn | 7,8 | 7,0 | - | 37 | 25 | ||||||
Ứng suất phá hủy khi kéo MPa, không nhỏ hơn | 35 | 45 | 70 | 200 | - | 200 | 215 | 50 | |||
Điện trở cách điện sau khi chịu điều kiện 24h/23°C/nước cất, MΩ, không nhỏ | 1.10 | - | 5.104 | ||||||||
Điện áp đánh thủng theo hướng song song với các lớp (thử trong 1 phút) trong điều kiện thử M/90°C/đầu máy biến áp, kV, không lớn hơn | 15 | - | 40 | 35 | 40 | 35 | 40 |
(Tiếp bảng 3)
Thông số | Giá trị thông số cho loại | ||||||||||||
111 | 112 | 113 | 114 | 115 | 116 | 121 | 131 | 161 | 171 | 172 | 173 | 211 | |
Tang góc tổn hao điện môi ở tần số 50 Hz sau khi chịu điều kiện 96h/105°C/độ ẩm tướng đối nhỏ hơn 20%, không lớn hơn. | - |
| - | 0,05 | |||||||||
Tang góc tổn hao điện môi ở tần số 1 MHz sau khi chịu điều kiện 24h/23°C/nước cất, không lớn hơn. | - | 0,05 | 0,06 |
|
| ||||||||
Độ thấm điện môi ở tần số 50 Hz sau khi chịu điều kiện 96h/105°C/độ ẩm tương đối nhỏ hơn 20%, không lớn hơn. | - | ||||||||||||
Độ thấm điện môi ở tần số 1MHz sau khi chịu điều kiện 24h/23°C/nước cất, không lớn hơn. | - | 5,5 | 6,0 | - |
(Tiếp bảng 3)
Thông số | Giá trị thông số cho loại | ||||||
221 | 222 | 223 | 224 | 225 | 231 | 241 | |
Tang góc tổn hao điện môi ở tần số 50 Hz sau khi chịu điều kiện 96h/105°C/độ ẩm tương đối nhỏ hơn 20%, không lớn hơn. | - | ||||||
Tang góc tổn hao điện môi ở tần số 1MHz sau khi chịu điều kiện 24h/23°C/nước cất, không lớn hơn. | 0,04 | ||||||
Độ thấm điện môi ở tần số 50 Hz sau khi chịu điều kiện 96h/105°C/độ ẩm tương đối nhỏ hơn 20%, không lớn hơn. | 5,5 | ||||||
Độ thấm điện môi ở tần số 1MHz sau khi chịu điều kiện 24h/23°C/nước cất, không lớn hơn. | 5,5 |
Bảng 4
Loại tấm | Giới hạn hút nước, mg, khi chiều dầy của tấm, mm | |||||||||
0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1.2 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 550 |
112 | 410 | 417 | 423 | 437 | 450 | 460 | 480 | 500 | 525 | - |
113 | 160 | 162 | 163 | 167 | 170 | 174 | 178 | 190 | 195 | 200 |
114 | 44 | 45 | 45 | 47 | 48 | 50 | 53 | 56 | 59 | 63 |
115 | 60 | 63 | 65 | 67 | 70 | 73 | 78 | 80 | 85 | 90 |
116 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
121 | 107 | 110 | 114 | 121 | 128 | 136 | 152 | 168 | 188 |
|
131 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 208 |
161 |
|
|
|
|
|
| 318 | 331 | 347 | 363 |
171 | - | - | - | 133 | 136 | 139 | 148 | 151 | 157 | 162 |
172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173 | 186 | 190 | 194 | 201 | 206 | 211 | 220 | 229 | 239 | 249 |
211 | 165 | 167 | 168 | 173 | 180 | 188 | 204 | 220 | 240 | 260 |
221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
241 | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 | 19 |
|
|
|
|
(Tiếp bảng 4 )
Loại tấm | Giới hạn hút nước, mg, khi chiều dầy của tấm, mm | ||||||||
4,0 | 5,0 | 6,0 | 8,0 | 10,0 | 12,0 | 14,0 | 16,0 | 20,0 | |
111 | 600 | 650 | 700 | 810 | 920 | 1020 | 1130 | 1230 | 1440 |
112 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
113 | 220 | 235 | 250 | 285 | 320 | 350 | 390 | 420 | 490 |
114 | 70 | 77 | 84 | 99 | 113 | 128 | 142 | 157 | 196 |
115 | 110 | 120 | 140 | 160 | . 120 | - | - | - | - |
116 | 300 | 320 | 340 | 370 | 350 | 425 | 450 | 490 | 550 |
121 | 249 | 289 | 330 | 411 | 491 | 570 | 652 | 738 | 895 |
131 | |||||||||
161 | 396 | 428 | 461 | 526 | 590 | 655 | 720 | 784 | 913 |
171 | 169 | 175 | 182 | 195 | 209 | 223 | 236 | 250 | 277 |
172 | 262 | 275 | 284 | 301 | 319 | 336 | 354 | 371 | 406 |
173 | |||||||||
211 | 300 | 342 | 382 | 470 | 550 | 630 | 720 | 800 | 970 |
221 | 23 | 25 | 27 | 31 | 34 | 38 | 41 | 45 | 52 |
222 | |||||||||
223 | |||||||||
224 | |||||||||
225 | |||||||||
231 | |||||||||
241 |
Thử tấm cách điện theo TCVN 5629-1991.
Nên ghi nhãn vào một góc của tấm với các thông số sau:
1/ Tên của nơi sản xuất;
2/ Dấu hiệu hàng hóa;
3/ Ký hiệu quy ước của vật liệu;
4/ Ngày sản xuất
a/ Ký hiệu quy ước nhựa:
1 : Phenol
2 : Epoxi
3 : Si líc hữu cơ.
b/ Ký hiệu quy ước chất độn;
1 : Giấy xenlulô
2 : Vải thủy tinh
3 : Vật liệu không phải vải dệt làm từ sợi thủy tinh
4: Vải tổng hợp
6: Amiăng
7: Vải bông.