![Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát... Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...](/sites/h/ht/htpl/themes/ls1/assets/images/loading.gif)
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nhiên liệu diezen dùng làm nhiên liệu cho động cơ diezen
Dựa theo trị số xêtan nhiên liệu diezen được phân thành hai loại sau:
1.1. Nhiên liệu diezen thông thường, ký hiệu D-1, có trị số xê tan không thấp hơn 45.
1.2. Nhiên liệu diezen đặc biệt, ký hiệu D-2, có trị số xêtan không thấp hơn 50.
2.1. Yêu cầu kỹ thuật nhiên liệu diezen được ghi trong bảng 1:
Bảng 1
Chỉ tiêu chất lượng | Mức quy định | |
D-1 | D-2 | |
1 | 2 | 3 |
1. Trị số xê tan min
2. Thành phần cất, max
- Ở 50 %, T.T, °C - Ở 96 %, T.T, °C
3. Độ nhớt động học ở 20°C, mm2/s
4. Nhiệt độ bắt cháy cốc kín, °C, min
- Quy định cho diezen thông dụng - Quy định cho diezen đặc biệt
5. Nhiệt độ đông đặc, °C, max
- Mùa đông (các tỉnh phía bắc) từ 1/10 đến 31/3 - Mùa hè từ 1/4 đến 30/9
6. Hàm lượng tro, %, K.L, max
7. Hàm lượng tạp chất cơ học, %, K.L
8. Hàm lượng nước, %, K.L
9. Hàm lượng nhựa thực tế, mg/100ml, max
10. Hàm lượng lưu huỳnh tổng, %, K.l, max
11. Hàm lượng lưu huỳnh Mercaptan, %KL, max
12. Độ cốc của 10% cặn, % KL, max
13. Ăn mòn lá đồng ở 50°C trong 3 giờ, max
14. Độ axit, mg KOH/100ml, max
15. Axit, kiềm tan trong nước
16. Khối lượng riêng ở 20°C g/cm3, max | 45
290 370
3,5-6,0
50 65
- 5 + 5
0,02
Không
Không
50
1,0
0,01
0,30
N-1
10
Không
0,860 | 50
290 370
4,5-8,0
65
- 5 +5
0,02
Không
Không
50
1,0
0,01
0,30
N-1
Không
0,860 |
Chú thích:
1. Viết chữ tắt trong bảng 1:
K.L – khối lượng;
T.T – thể tích.
2. Khi không có thiết bị đo trị số xê tan, ta có thể tính theo công thức sau:
Tr.x =
Trong đó: – Độ nhớt của nhiên liệu ở 20oC
Khối lượng riêng của nhiên liệu đo ở nhiệt độ chuẩn.
3. Trong quá trình vận chuyển và tồn chứa cho phép hàm lượng nước có trong nhiên liệu không quá 0,03 cm3/100ml nhiên liệu.
3.1 Lấy mẫu kiểm tra theo TCVN 2715-78.
3.2 Các phương pháp thử để kiểm tra chất lượng nhiên liệu diezen được quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Chỉ tiêu chất lượng | Phương pháp thử |
1 | 2 |
1. Trị số xê tan 2. Thành phần cất 3. Độ nhớt động học 4. Nhiệt độ bắt cháy cốc kín 5. Nhiệt độ đông đặc 6. Hàm lượng tro 7. Hàm lượng tạp chất cơ học 8. Hàm lượng nước 9. Hàm lượng nhựa thực tế 10. Hàm lượng lưu huỳnh tổng 11. Hàm lượng lưu huỳnh Mercaptan 12. Độ cốc của 10% cặn 13. Ăn mòn lá đồng 14. Độ axit và trị số axit 15. Axit, kiềm tan trong nước 16. Khối lượng riêng | TCVN 3180-79 TCVN 2698-78 TCVN 3171-79 TCVN 2693-78 TCVN 3753-83 TCVN 2690-78 TCVN 2706-78 TCVN 2692-78 TCVN 3178-79 TCVN 2708-78 TCVN 2685-78 TCVN 2704-78 TCVN 2694-78 TCVN 2695-78 TCVN 3176-79 TCVN 3893-84 |