HỆ THỐNG CỠ SỐ TIÊU CHUẨN QUẦN ÁO
Standard sizing systems for clothers
1 Tiêu chuẩn này quy định hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo cho:
- Trẻ em sơ sinh và mẫu giáo;
- Nữ tuổi học sinh;
- Nam tuổi học sinh;
- Nữ trưởng thành;
- Nam trưởng thành;
2 Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo được quy định trong các bảng 1 – 5
Trong cùng một chiều cao nếu có nhiều dạng người khác nhau thì sẽ được ký hiệu bằng các chữ A (gầy), B (trung bình) và C (béo).
3 Thông số kích thước để thiết kế quần áo quy định trong các phụ lục 1 – 5
Bảng 1
Cỡ số tiêu chuẩn quần áo trẻ em sơ sinh mẫu giáo và các kích thước
Kích thước, cm
Kí hiệu cỡ số | Chiều cao | Vòng ngực | Vòng bụng | Vòng mông |
50 56 62 68 74 80 86 92 98 104 | 50 (48 - 53) 56 (54 – 59) 62 (60 – 65) 68 (66 – 71) 74 (72 – 77) 80 (78 – 83) 86 (84 – 89) 92 (90 – 95) 98 (96 – 101) 104 (102 – 107) | 42 (40 – 43) 44 (42 – 45) 46 (44 – 47) 48 (46 – 49) 50 (48 – 51) 52 (50 – 53) 52 (50 – 53) 54 (52 – 55) 56 ( 54 – 57) 56 (54 – 57) | 44 46 48 50 52 52 54 56 58 58 | 44 46 48 50 52 52 54 56 58 58 |
Bảng 2
Cỡ số tiêu chuẩn quần áo nữ tuổi học sinh và các kích thước
Kích thước, cm
Kí hiệu cỡ số | Chiều cao | Vòng ngực | Vòng bụng | Vòng mông |
098 – 56 – 57 104 – 57 – 58 110 – 58 – 60 116 – 60 – 62 122 – 62 – 64 128 – 64 – 67 134 – 68 – 72 140 – 72 – 74 146 – 74 – 74A 146 – 76 – 80B 152 – 78 – 80A 152 – 80 – 82B 158 – 82 – 86A 158 – 84 – 87B 164 – 86 – 89A 164 – 88 – 91B | 098 (96 – 101) 104 (102 – 107) 110 (108 – 113) 116 (114 – 119) 122 (120 – 128) 128 (126 – 131) 134 (132 – 137) 140 (138 – 143) 146 (144 – 149) 146 (144 – 149) 152 (150 – 155) 152 (150 – 155) 158 (156 – 161) 158 (156 – 161) 164 (162 – 167) 164 (162 – 167) | 56 (54 – 57) 57 (55 – 58) 58 (56 – 59) 60 (58 – 61) 62 (60 – 63) 64 (63 – 65) 68 (66 – 69) 72 (70 – 73) 74 (72 – 75) 76 (74 – 77) 78 (76 – 79) 80 (78 – 81) 82 (80 – 83) 84 (82 – 85) 86 (84 – 87) 88 (86 – 89) | 50 (48 – 51) 50 (48 – 51) 52 (50 – 53) 54 (52 – 55) 55 (53 – 56) 57 (55 – 58) 59 (57 – 60) 61 (59 – 62) 61 (59 – 62) 62 (60 – 63) 62 (60 – 63) 63 (61 – 64) 65 (63 – 66) 65 (63 – 66) 67 (65 – 68) 68 (67 – 70) | 57 (55 – 58) 58 (56 – 59) 60 (58 – 61) 62 (60 – 63) 64 (62 – 65) 67 (65 – 68) 72 (70 – 73) 74 (72 – 75) 74 (72 – 75) 80 (78 – 81) 80 (78 – 81) 82 (80 – 83) 86 (84 – 87) 87 (85 – 88) 89 (87 – 90) 91 (89 – 92) |
Chú thích: - Ký hiệu cỡ số (cột 1) gồm ba nhóm số biểu thị cho các số đo sau:
Ba số đầu :Chiều cao cơ thể
Hai số giữa :Vòng ngực;
Hai số cuối :Vòng mông;
Bảng 3
Cỡ số tiêu chuẩn quần áo nam tuổi học sinh và các kích thước
Kích thước, cm
Kí hiệu cỡ số | Chiều cao | Vòng ngực | Vòng bụng | Vòng mông |
104 – 58 – 53 110 – 59 – 55 116 – 62 – 56 122 – 64 – 57 128 – 66 – 58 134 – 68 – 60 140 – 70 – 62 146 – 72 – 64 152 – 74 – 66 158 – 76 – 68 164 – 80 – 72A 164 – 83 – 74B 170 – 85 – 74A 170 – 87 – 76B | 104 (102 – 107) 110 (108 – 113) 116 (114 – 119) 122 (120 – 125) 128 (126 – 131) 134 (132 – 137) 140 (138 – 143) 146 (144 – 149) 152 (150 – 155) 158 (156 – 161) 164 (162 – 167) 164 (162 – 167) 170 (168 – 173) 170 (168 – 173) | 58 (56 – 59) 59 (58 – 61) 62 (60 – 63) 64 (62 – 65) 66 (64 – 67) 68 (66 – 69) 70 (68 – 71) 72 (70 – 73) 74 (72 – 75) 76 (75 – 78) 80 (78 – 81) 83 (82 – 85) 85 (83 – 86) 87 (85 – 88) | 53 (52 – 55) 55 (53 – 56) 56 (54 – 57) 57 (55 – 58) 58 (56 – 59) 60 (58 – 61) 62 (60 – 63) 64 (62 – 65) 66 (64 – 67) 68 (66 – 69) 72 (70 – 73) 74 (72 – 75) 74 (72 – 75) 76 (74 – 77) | 60 (58 – 61) 62 (60 – 63) 64 (62 – 65) 66 (64 – 67) 67 (65 – 68) 70 (68 – 71) 73 (71 – 74) 76 (74 – 77) 79 (77 – 80) 82 (80 – 83) 84 (82 – 85) 86 (84 – 87) 88 (86 – 89) 90 (88 – 91) |
Chú thích: - Ký hiệu cỡ số (cột 1) gồm ba nhóm số biểu thị cho các số đo sau:
Ba số đầu :Chiều cao cơ thể;
Hai số giữa :Vòng ngực;
Hai số cuối :Vòng bụng;
Bảng 4
Cỡ số tiêu chuẩn quần áo nữ trưởng thành và các kích thước
Kích thước, cm
Kí hiệu cỡ số | Chiều cao | Vòng ngực | Vòng bụng | Vòng mông |
| 146 (144 – 149) | 76 (74 – 77) | 63 (62 – 65) | 80 (78 – 82) |
B | 146 (144 – 149) | 80 (78 – 82) | 65 (63 – 66) | 82 (80 – 83) |
A | 152 (150 – 155) | 82 (80 – 83) | 67 (65 – 68) | 84 (82 – 85) |
B | 152 (150 – 155) | 84 (82 – 85) | 68 (66 – 69) | 86 (84 – 87) |
C | 152 (150 – 155) | 88 (86 – 89) | 69 (67 – 70) | 90 (88 – 91) |
A | 158 (156 – 161) | 84 (82 – 85) | 67 (65 – 68) | 88 (86 – 89) |
B | 158 (156 – 161) | 86 (84 – 87) | 69 (67 – 70) | 90 (88 – 91) |
C | 158 (156 – 161) | 88 (86 – 89) | 72 (70 – 73) | 92 (90 – 93) |
A | 164 (162 – 167) | 88 (86 – 89) | 72 (70 – 73) | 92 (90 – 93) |
B | 164 (162 – 167) | 90 (88 – 91) | 74 (72 – 75) | 94 (92 – 95) |
Chú thích: - Ký hiệu cỡ số gồm các nhóm số biểu thị các số đo sau:
- Số trên gạch ngang : Chiều cao cơ thể
- Số dưới gạch ngang : Hai số đầu : vòng ngực
Hai số cuối : vòng mông
Bảng 5
Cỡ số tiêu chuẩn quần áo nam tuổi trưởng thành và các kích thước
Kích thước, cm
Kí hiệu cỡ số | Chiều cao | Vòng ngực | Vòng bụng | Vòng mông |
152 (150 – 155) | 76 (74 – 77) | 66 (64 – 67) | 82 (80 – 85) | |
A | 158 (156 – 161) | 78 (76 – 79) | 66 (64 – 67) | 84 (82 – 85) |
B | 158 (156 – 161) | 82 (80 – 83) | 70 (68 – 71) | 86 (84 – 87) |
C | 158 (156 – 161) | 84 (82 – 85) | 76 (71 – 77) | 88 (86 – 89) |
A | 164 (162 – 167) | 84 (82 – 85) | 70 (68 – 71) | 86 (84 – 87) |
B | 164 (162 – 167) | 86 (84 – 87) | 74 (72 – 75) | 88 (86 – 89) |
C | 164 (162 – 167) | 88 (86 – 89) | 78 (76 – 79) | 90 (88 – 91) |
A | 170 (168 – 173) | 84 (82 – 85) | 72 (70 – 73) | 88 (86 – 89) |
B | 170 (168 – 173) | 88 (86 – 89) | 76 (74 – 77) | 90 (88 – 91) |
C | 170 (168 – 173) | 90 (88 – 91) | 80 (78 – 81) | 92 (90 – 93) |
A | 176 (174 – 179) | 92 (90 – 93) | 82 (80 – 83) | 94 (92 – 95) |
B | 176 (174 – 179) | 94 (92 – 95) | 84 (82 – 85) | 96 (94 – 97) |
Chú thích: - Ký hiệu cỡ số gồm các nhóm số biểu thị các số đo sau:
Số trên gạch ngang : Chiều cao cơ thể
Số dưới gạch ngang : Hai số đầu : vòng ngực
Hai số cuối : vòng mông
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO TRẺ EM SƠ SINH VÀ MẪU GIÁO
Tên và vị trí chỗ đo | KÝ HIỆU CỠ SỐ | |||||||||
50 | 56 | 62 | 68 | 74 | 80 | 86 | 92 | 98 | 104 | |
1 Chiều cao từ C7 đến mặt đất | 38 | 43 | 48 | 53 | 58 | 65 | 72 | 79 | 85 | 90 |
2 Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 57 | 62 |
3 Dài tay | 18 | 20 | 21 | 23 | 25 | 27 | 29 | 31 | 33 | 35 |
4 Rộng vai | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
5 Vòng cổ | 23 | 23 | 24 | 24 | 24 | 25 | 25 | 26 | 27 | 27 |
6 Vòng ngực | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 | 52 | 54 | 56 | 56 |
7 Vòng bụng | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 | 52 | 54 | 56 | 58 | 58 |
8 Vòng mông | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 | 52 | 54 | 56 | 58 | 58 |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO NỮ TUỔI HỌC SINH
Tên và vị trí chỗ đo | Ký hiệu cỡ số | |||||||||||||||
098 – 56 - 57 | 104 – 57 - 58 | 110 – 58 - 60 | 116 – 60 – 62 | 122 – 62 - 64 | 128 – 64 – 67 | 134 – 68 – 72 | 140 – 72 – 74 | 146 – 74 – 74A | 146 – 76 – 80B | 152 – 78 – 80A | 152 – 80 – 82B | 158 – 82 – 86A | 158 – 84 – 87B | 164 – 86 – 89A | 164 – 88 – 91B | |
1 Chiều cao từ C7 đến mặt đất | 85 | 90 | 93 | 96 | 101 | 107 | 113 | 118 | 124 | 124 | 129 | 129 | 134 | 134 | 140 | 140 |
2 Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất | 57 | 62 | 64 | 68 | 72 | 77 | 81 | 85 | 89 | 89 | 93 | 93 | 97 | 97 | 100 | 100 |
3 Chiều cao từ C7 đến eo | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 32 | 33 | 35 | 35 | 37 | 37 | 38 | 38 | 40 | 40 |
4 Dài tay | 33 | 35 | 36 | 37 | 39 | 41 | 43 | 45,5 | 48 | 48 | 50 | 50 | 52 | 52 | 55 | 55 |
5 Dài đùi | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 | 37 | 39 | 41 | 43 | 43 | 44 | 44 | 45 | 45 | 46 | 46 |
6 Rộng vai | 27 | 28 | 28 | 29 | 30 | 31 | 33 | 35 | 35 | 37 | 37 | 38 | 38 | 39 | 40 | 42 |
7 Vòng cổ | 27 | 27 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 32 | 33 | 33 | 34 | 34 | 35 | 36 | 37 |
8 Vòng bắp tay | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 23 | 24 | 24 | 25 | 25 | 26 | 26 | 27 |
9 Vòng ngực | 56 | 57 | 58 | 60 | 62 | 64 | 68 | 72 | 74 | 76 | 78 | 80 | 82 | 84 | 86 | 88 |
10 Vòng bụng | 50 | 50 | 52 | 54 | 55 | 57 | 59 | 61 | 61 | 62 | 62 | 63 | 65 | 65 | 67 | 68 |
11 Vòng mông | 57 | 58 | 60 | 62 | 64 | 67 | 72 | 74 | 74 | 80 | 80 | 82 | 86 | 87 | 89 | 91 |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO NĂM TUỔI HỌC SINH
Tên và vị trí chỗ đo | Ký hiệu cỡ số | |||||||||||||
104 – 58 – 53 | 110 – 59 – 55 | 116 – 62 – 56 | 122 – 64 – 57 | 128 – 66 – 58 | 134 – 68 – 60 | 140 – 70 – 62 | 146 – 72 – 64 | 152 – 74 – 66 | 158 – 76 – 68 | 164 – 80 – 72A | 164 – 83 – 74B | 170 – 85 – 74A | 170 – 87 – 76B | |
1 Chiều cao từ C7 đến mặt đất | 90 | 93 | 96 | 101 | 107 | 112 | 118 | 124 | 129 | 134 | 140 | 140 | 145 | 145 |
2 Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất | 62 | 64 | 68 | 72 | 77 | 81 | 85 | 89 | 93 | 97 | 101 | 101 | 103 | 103 |
3 Chiều cao từ C7 đến eo | 26 | 27 | 29 | 30 | 31 | 32 | 34 | 36 | 37 | 39 | 40 | 40 | 44 | 44 |
4 Dài tay | 35 | 36 | 37 | 39 | 41 | 43,5 | 46 | 48 | 50 | 52 | 55 | 55 | 57 | 57 |
5 Dài đùi | 29 | 31 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 | 48 | 50 | 50 |
6 Rộng vai | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 36 | 38 | 39 | 41 | 41 | 42 | 42 |
7 Vòng cổ | 27 | 28 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
8 Vòng bắp tay | 15 | 16 | 17 | 17 | 18 | 20 | 21 | 23 | 24 | 24 | 25 | 25 | 26 | 26 |
9 Vòng ngực | 58 | 59 | 62 | 64 | 66 | 68 | 70 | 72 | 74 | 76 | 80 | 83 | 85 | 87 |
10 Vòng bụng | 53 | 55 | 56 | 57 | 58 | 60 | 62 | 64 | 66 | 68 | 72 | 74 | 74 | 76 |
11 Vòng mông | 60 | 62 | 64 | 66 | 67 | 70 | 73 | 76 | 79 | 82 | 84 | 86 | 88 | 90 |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO NỮ TRƯỞNG THÀNH
Tên và vị trí chỗ đo | KÝ HIỆU CỠ SỐ | |||||||||
A | B | A | B | C | A | B | C | A | B | |
1 Chiều cao từ C7 đến mặt đất | 123 | 123 | 129 | 129 | 129 | 135 | 135 | 135 | 141 | 141 |
2 Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất | 88 | 88 | 92 | 92 | 92 | 96 | 96 | 96 | 100 | 100 |
3 Chiều cao từ C7 đến eo | 37 | 37 | 39 | 39 | 39 | 40 | 40 | 40 | 41 | 41 |
4 Dài tay | 48 | 48 | 50 | 50 | 50 | 52 | 52 | 52 | 54 | 54 |
5 Dài đùi | 43 | 43 | 44 | 44 | 44 | 45 | 45 | 45 | 47 | 47 |
6 Rộng vai | 38 | 38 | 38 | 39 | 39 | 38 | 39 | 40 | 40 | 41 |
7 Vòng cổ | 32 | 32 | 33 | 33 | 34 | 34 | 35 | 35 | 37 | 38 |
8 Vòng bắp tay | 23 | 23 | 24 | 24 | 25 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
9 Vòng ngực | 76 | 80 | 82 | 84 | 88 | 84 | 86 | 88 | 88 | 90 |
10 Vòng bụng | 63 | 65 | 67 | 68 | 69 | 67 | 69 | 72 | 72 | 74 |
11 Vòng mông | 80 | 82 | 84 | 86 | 90 | 88 | 90 | 92 | 92 | 94 |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO NAM TRƯỞNG THÀNH
Tên và vị trí chỗ đo | KÝ HIỆU CỠ SỐ | |||||||||||
| A | B | C | A | B | C | A | B | C | A | B | |
1 Chiều cao từ C7 đến mặt đất | 129 | 134 | 134 | 134 | 140 | 140 | 140 | 146 | 146 | 146 | 152 | 152 |
2 Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất | 90 | 94 | 94 | 94 | 98 | 98 | 98 | 103 | 103 | 103 | 107 | 107 |
3 Chiều cao từ C7 đến eo | 40 | 41 | 41 | 41 | 42 | 42 | 42 | 43 | 43 | 43 | 44 | 44 |
4 Dài tay | 52 | 53 | 53 | 53 | 55 | 55 | 55 | 57 | 57 | 57 | 60 | 60 |
5 Dài đùi | 44 | 45 | 45 | 45 | 47 | 47 | 47 | 49 | 49 | 49 | 51 | 51 |
6 Rộng vai | 40 | 41 | 42 | 43 | 42 | 43 | 43 | 42,5 | 43,5 | 44 | 44 | 45 |
7 Vòng cổ | 35 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 39 | 39 | 40 | 41 | 41 | 42 |
8 Vòng bắp tay | 24 | 24 | 25 | 25 | 25 | 26 | 26 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
9 Vòng ngực | 76 | 78 | 82 | 84 | 84 | 86 | 88 | 84 | 88 | 90 | 92 | 94 |
10 Vòng bụng | 66 | 66 | 70 | 76 | 68 | 72 | 78 | 72 | 76 | 80 | 82 | 84 |
11 Vòng mông | 82 | 84 | 86 | 88 | 86 | 88 | 90 | 88 | 90 | 92 | 94 | 96 |