TCVN 6448 : 1998; TCVN 6467 : 1998
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO HƯƠNG
Food additive - Flavouring agents
Lời nói đầu
TCVN 6417 : 1998; TCVN 6448 : 1998 và TCVN 6467 : 1998 hoàn toàn tương đương với CAC tập 1 A - 1995.
Các tiêu chuẩn này do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN / TC / F5 Vệ sinh thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
MỤC LỤC
|
|
| Trang |
• | TCVN 6417 : 1998 | Phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương - Các yêu cầu chung | 5 |
• | TCVN 6448 : 1998 | Phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương - Quy định kỹ thuật | 10 |
• | TCVN 6456 : 1998 | Phụ gia thực phẩm - Hương liệu Etyl vanilin | 26 |
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO HƯƠNG - CÁC YÊU CẦU CHUNG
Food additive - General requirements for natural flavourings
1.1 Chất tạo hương tự nhiên
Chất tạo hương tự nhiên là những sản phẩm dùng để tạo hương vị cho thực phẩm hoặc đồ uống - trừ các vị mặn, vị ngọt và vị axit. Phần hương thơm của nó chỉ gồm "hương tự nhiên" và/hoặc "các chất tạo" hương tự nhiên" và chúng có thể chứa hoặc không chứa các chất phụ trợ. Chúng không phải là dạng sản phẩm tiêu thụ trực tiếp (ăn liền).
1.2 Các hương liệu tự nhiên
Các hương liệu tự nhiên và các chất tạo hương tự nhiên, là những chế phẩm và những đơn chất có thể sử dụng cho con người, thu nhận được bằng các quá trình xử lý vật lý, vi sinh học hoặc thuỷ phân enzym từ nguyên liệu có nguồn gốc thực vật hoặc động vật, hoặc ở dạng nguyên liệu thô, hoặc sau khi đã chế biến để dùng cho người bằng các quy trình chế biến thực phẩm truyền thống (kể cả sấy, rang và lên men).
1.3 Các chất phụ trợ (bổ sung)
Các chất phụ trợ là các thực phẩm và phụ gia thực phẩm rất cần thiết trong sản xuất và sử dụng các "chất tạo hương tự nhiên".
1.4 Các nguyên liệu thô thơm tự nhiên
Các nguyên liệu thô thơm tự nhiên là những nguyên liệu thô động vật hoặc thực vật thích hợp dùng để chế biến "hương liệu tự nhiên". Các nguyên liệu thô này bao gồm thực phẩm, gia vị cỏ thơm dược liệu và những nguồn thực vật1) khác, thích hợp cho mục đích sử dụng.
Các chất tạo hương tự nhiên có thể chứa các phụ gia thực phẩm (kể cả các chất mang) khi các chất này cần thiết cho việc sản xuất, bảo quản và sử dụng các chất tạo hương ở một lượng mà không ảnh hưởng đến chức năng công nghệ ở thực phẩm thành phẩm.
Trừ các quinin và quasin, các chất có hoạt tính sinh học sau đây không được thêm vào thực phẩm và đồ uống. Chúng chỉ có thể được cho thêm thông qua việc sử dụng các chất tạo hương tự nhiên đối với thực phẩm và đồ uống, miễn là không vượt quá mức tối đa cho phép tính bằng mg/kg ở thành phẩm cuối cùng, như bảng dưới đây:
Bảng 1
Các chất hoạt động sinh học | Các sản phẩm thực phẩm | Đồ uống | Các ngoại lệ |
3.1 Axit agaric
| 20
| 20
| 100 mg/kg đối với các đồ uống có cồn và thực phẩm có chứa nấm ăn |
3.2 Aloin | 0,1 | 0,1 | 50 mg/kg đối với đồ uống có cồn |
3.3 beta - Azaron
| 0,1
| 0,1
| 1 mg/kg đối với các đồ uống có cồn 1 mg/kg khi chất điều vị được dùng với lượng nhỏ trong thực phẩm |
3.4 Berberin | 0,1 | 0,1 | 10 mg/kg chỉ trong các đồ uống có cồn |
3.5 Cocain
| không có cocain theo phép thử thoả thuận |
|
|
3.6 Coumarin | 2 | 2 | 10 mg/kg trong caramel đặc biệt và đồ uống có cồn |
3.7 Axit hydroxanic tổng (dạng tự do và kết hợp) | 1 | 1 | 25 mg/kg trong bánh kẹo 50 mg/kg trong bột bánh nhân hạnh nhân (marzipan) 5 mg/kg trong nước quả hạnh ép 1 mg/kg theo % thể tích trong đồ uống có cồn |
(Tiếp theo)
Các chất hoạt động sinh học | Các sản phẩm thực phẩm | Đồ uống | Các ngoại lệ |
3.8 Hypericin | 0,1 | 0,1 | 1 mg/kg trong kẹo thơm (thuốc viên ngậm) 2 mg/kg trong đồ uống có cồn |
3.9 Pulegon | 25 | 100 | 250 mg/kg trong đồ uống có hương bạc hà nhẹ hoặc bạc hà 350 mg/kg trong kẹo bạc hà (có thể có mức cao hơn trong các loại bạc hà đậm đặc biệt) |
3.10 Quasin | 5 | 5 | 10 mg/kg trong kẹo thơm, viên ngậm 50 mg/kg trong đồ uống có cồn |
3.11 Quinin | 0,1 | 85 | 300 mg/kg trong đồ uống có cồn 40 mg/kg trong nước quả đông |
3.12 Safron | 1 | 1 | 2 mg/kg đối với đồ uống có cồn nồng độ nhỏ hơn 25 % thể tích 5 mg/kg trong đồ uống có độ cồn trên 25% thể tích 15 mg/kg trong thực phẩm có chứa hạt nhục đậu khấu |
3.13 Santonin | 0,1 | 0,1 | 1 mg/kg trong đồ uống có độ cồn trên 25% thể tích |
314 Các Thujon (α and β) | 0,5 | 0,5 | 10 mg/kg trong đồ uống độ cồn trên 25% thể tích 5mg/kg trong đồ uống có độ cồn nhỏ hơn 25% thể tích 35 mg/kg trong rượu - bia đắng; rượu thuốc 25 mg/kg trong thực phẩm có chứa lá cây xôn thơm (saga) 250 mg/kg trong các món ướp cây xôn thơm |
4.1 Các chất tạo hương tự nhiên cần phải được chế biến phù hợp với các phần tương ứng của Nguyên tắc chung vệ sinh thực phẩm do Uỷ ban tiêu chuẩn thực phẩm Quốc tế kiến nghị (CAC/RCP 1-1969, Rev.2 (1985)).
4.2 Khi lấy mẫu và thử bằng các phương pháp thích hợp, các chất tạo hương tự nhiên phải:
a) Không chứa các vi sinh vật có ảnh hưởng đến sức khoẻ của cộng đồng với mức có thể phát triển trong các điều kiện bảo quản bình thường đối với các chất tạo hương cho hàng thực phẩm và đồ uống, và
b) Không chứa bất kỳ chất nào có nguồn gốc từ vi sinh vật với một lượng có thể gây hại đến sức khoẻ.
Tham khảo các phương phân tích:
5.1 Các phương pháp chung do IOFI kiến nghị:
Analytical Procedure for a General Headspace Method. Recommended Method I (1973) Int. Flav. Food Add, 6920, 128 (1975).
Analytical Procedure for a General Headspace Method. Recommended Mothod I (1973) .Int. Flav. Food Ass., (2), 128 (1975).
Analytical Procedure for a General Method of Gas Chromatography. Recomended Method 4 (1974). Int. Flav, 7 (2), 55-56 (1976).
Analytical Procedure for a General Method for High Pressure - (high performance) Liquid Chromatography. Recomended Method 17 (1980). Z.Lebensm-Unters. Forsch.174, 396-398 (1982).
Analytical Procedure for a General Method for Gas Chromatography on Cpillary Columns. Recommended Method 18 (1980) Z.Lebensm-Unters. Forsch.174, 399 - 400 (1982).
5.2 Các phương pháp riêng do IOFI kiến nghị
Quinine-Spectrophotometric Determination. Recommended Method 2 (1973).Int. Flav. Foot Add., 6(3), 184 (1975).
Safroke and Isosafrole - Gas Chromatographic Determination. Recommended Method 5 (1976).Int. Flav. Foot Add., 8 (1), 27 (1977).
Thujone - Gas Chromatographic Determination. Recommended Method 6 (1976).Int. Flav. Foot Add., 8 (1), 28 (1977).
Pulegone - - Gas Chromatographic Determination. Recommended Method 7 (1976). Int. Flav. Foot Add., 8 (4), 161 (1977)
Coumarin in Certain Foods-Isolation by Extraction. Recommended Method 8 (1978).Int. Flav. Foot Add., 9 (5), 223, 228 (1978)
Beta-Azarone - Gas Chromatographic Determination. Recommended Method 10 (1978).Int. Flav. Foot Add., 9 (5), 228 (1978)
Quassine - Gas Chromatographic Determination. Recommended Method 11 (1978).FFIP, 1 (1), 24 (1979)
Coumarin in Certai Foods-Isolation by Steam Distillation. Recommended Method 12 (1979).Revised version. FFIP, 1(2), 93 (1979)
Hydrocyanic Acid-Photometric Determination. Recommended Method 13 (1979). FFIP, 1(3), 140 (1979)
Agaric Acid-Gas Chromatographic Determination. Recommended Method 14 (1979).FFIP, 1(4), 193 (1979)
5.3 Các phương pháp riêng do FIVS kiến nghị
Détection et dosage de quatre composés (thujone, safrole, õ-azarone et counmarine) dans les boissons alcooliques.P.A.P.Liddle c.s., Ann. Fals. Exp. Chim. 69, 857-864 (1976)
Dosage de l'acide agarique dans les boissons alcooliques.P.A.A.Liddle c.s., Ann. Fals. Exp. Chim. 72, 125-132 (1979)
La determinazione del safrolo nelle bvande alcoliche aromatizzate, L. Ussegli-Tommaset &G. Mazza, Riv. Viticlt, e Enol. Conegl. 33, 435-452 (1980)
La determinazione della cumarine nelle bvande alcoliche aromatizzate, ibib. 33, 247-256 (1980)
La determinazione della cumarine mediante HPLC.G.Mazza, Riv.Soc.Ital.Sc.aliment.12,159-166 (1983) Dosage de la õ-azarone par HPLC..Mazza, Sciences des alliments 4, 233-245 (1984)
5.4 Các phương pháp riêng cho ISO kiến nghị
ISO 7355-1985 Determination of safrole and cis-and trans-isosafrole in oils of sassafras and nutmeg by GLC ISO 7356-1986 Determination of ỏ-and õ-thujone in oils of artemisia and sage by GLC ISO 7357-1985 Determination of cis-õ-azarone in oils of calamus by GLC.
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO HƯƠNG - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Food additive - Specifications of certain flavouring agents
Tổ chức chuyên ngành với quy định kỹ thuật của các chất tạo hương
Tại cuộc họp lần thứ 44, JECFA đã xem xét đến một hướng mới để đánh giá an toàn các chất tạo hương. Hướng này phối hợp một loạt các tiêu chuẩn dùng để đánh giá một lượng lớn các chất tạo hương một cách tạm thời hoặc lâu dài. Tại cuộc họp lần thứ 46, Uỷ ban đã áp dụng các qui trình này để đánh giá 52 chất tạo hương, các yêu cầu để nhận dạng và độ tinh khiết của các chất này đã được soạn thảo ở khoá họp gần đây của Uỷ ban và được trình bày ở các trang dưới đây.
Các quy định kỹ thuật được giới thiệu ở dạng bảng vì với số các chất tạo hương hiện tại đang được đánh giá, phương pháp trình bày này là thuận tiện và hiệu quả. Một số chất được thêm vào các chất tạo hương liệu. Ví dụ dung môi làm chất mang. Đối với những chất này các quy định kỹ thuật được trình bày ở cả hai dạng truyền thống ở phần A và dạng bảng ở phần B. Phần B trong một số trường hợp có ghi tham khảo lại phần A, do tránh được việc lập lại một vài phép thử mà nó được áp dụng chung.
Các thông tin về yêu cầu kỹ thuật được đề xuất với các tiêu đề sau đây mà hầu hết là tự nó đã giải thích: Tên, tên hoá học, tên khác, mã số của Hội sản xuất hương liệu và chất chiết của Mỹ (FEMA), số của Hội đồng Châu Âu (COE); Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS); khối lượng phân tử; Công thức hoá học; Dạng vật lý/mùi; Tính tan; Khả năng tan trong etanol* Điểm sôi (chỉ mang tính chất thông tin); Thử nhận biết (ID), Phổ hồng ngoại IR; Thành phần chính tối thiểu %**; Chỉ số axit cực đại* Chỉ số khúc xạ (ở 200, nếu không có chỉ định khác)*; Tỷ trọng riêng (ở 250, nếu không có chỉ định khác)* và những yêu cầu khác v.v… Các phép thử bổ sung và cuối cùng là cột JECFA để chỉ các khoá họp mà ở đó quy định kỹ thuật đã được soạn thảo, C có nghĩa là "cũng được dùng như dung môi làm chất mang" (xem phần A); R có nghĩa là "quy định kỹ thuật đã được soát xét", N có nghĩa là "quy định kỹ thuật mới" và N, T có nghĩa là "yêu cầu kỹ thuật đề nghị mới" - cần thêm thông tin.
Các quy định kỹ thuật trước đây của các chất tạo hương không có chức năng sử dụng khác đã được chuyển đổi thành bản mới. Các bảng này được tạo ra bằng cách sử dụng "Microsoft excel" 5.0.
Phổ hồng ngoại, được dùng cho mục đích nhận biết và so sánh, cũng được cung cấp ở các trang 189 - 195.
Bảng 1
Tên | Tên hoá học | Từ đồng nghĩa | FEMA No | COE No | CAS No | Khối lượng phân tử | Công thức hoá học | Trạng thái vật lý / mùi |
Allyl propionat | 2-Propenyl propionat | Allyl propanoat | 2040 | 2094 | 2408-20-0 | 114,15 | C6H10O2 | Chất lỏng không màu có mùi chua gắt của táo, mơ |
Allyl butyrat | 2- Propenyl butyrat | Allyl butanoat | 2021 | 280 | 2051-78-7 | 128,17 | C7H12O2 | Chất lỏng không màu có mùi đào |
Allyl hexanoat | 2- Propenyl hexanoat | Allyl caproat | 2032 | 2181 | 123-68-2 | 156.22 | C9H16O2 | Chất lỏng ổn định không màu đến màu vàng có mùi dứa ngậy |
Allyl heptanoat | 2- Propenyl heptanoat | Allyl oenanthat | 2031 | 369 | 142-91-8 | 170,25 | C10H18O2 | Chất lỏng sánh không màu đến màu vàng có mùi dứa ngọt và mùi chuối |
Allyl octanoat | 2- Propenyl octanoat | Allyl capryate | 2037 | 400 | 4230-97-1 | 184,28 | C11H20O2 | Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, có mùi hoa quả và mùi rượu vang nhạt |
Allyl nonanoat | 2- Propenyl nonaoat | Allyl pelargonat | 2036 | 390 | 7493-72-3 | 198,31 | C12H22O2 | Chất lỏng sánh không màu có mùi cô nhắc hoa quả / mùi dứa |
Allyl isovalerat | 2- Propenyl isovalerat | Allyl 3- metylbutanoat | 2045 | 2098 | 2853-39-4 | 142,20 | C8H14O2 | Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, có mùi táo quả/mùi anh đào |
Allyl sorbat | 2- Propenyl sorbat | Allyl hexa-2, 4- dienoat | 2041 | 2182 | 7493-75-6 | 152,19 | C9H12O2 | Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt có mùi giống mùi dứa quả |
Allyl 10- undecenoat | 2- Propenyl 10-undecenoat | Allyl 10-undecylenat | 2044 | 442 | 7493-76-7 | 224,34 | C14H24O2 | Chất lỏng sánh không màu có mùi dứa quả dừa ngậy và nền giống rượu |
Allyl tiglat | 2- Propenyl tiglat | Allyl trans-2-metyl- 2-butonoat | 2043 | 2183 | 7493-71-2 | 140,18 | C8H12O2 | Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt có mùi quả xanh/dâu xanh |
Allyl 2-tylbutyrat | 2- Propenyl 2- etylbutyat | Allyl 2-etylbutanoat | 2029 | 281 | 7493-69-8 | 156,23 | C9H16O2 | Chất lỏng không màu cómùi quả có dầu |
Allyl xyclohexaneaxetat | 2- Propenyl xyclohexneaxetat | Allyl xyclohexylaceta | 2023 | 2070 | 4728-82-9 | 182,26 | C11H18O2 | Chất lỏng không màu có mùi dứa ngọt đậm mùi mơ, đào |
Allyl xyclohexanepropionat | 2- Propenyl xyclohexxnepropinoat | Allyl 3- xyclohexnepropanoat | 2026 | 2223 | 2705-87-5 | 196,29 | C12H20O2 | Chất lỏng không màu có mùi dứa |
Tên | Tính tan | Tính tan trong etanol * | Điểm sôi | Phép thử ID | Thành phần chính tối thiểu &* | Chỉ số axit tối đa | Chỉ số khúc xạ | Tỷ trọng riêng * | Các yêu cầu kỹ thuật khác | JECFA |
Allyl propionat |
|
| 122-1230 | IR | - | - | 1,4150 | 0,914 ở 200 | Không | 46 th/ N,T |
Allyl butyrat | Không tan trong nước và tan trong etanol và dầu |
| 44-450 ở 15 mm Hg | IR | 98,0 | 1,0 | 1,412-1,418 | 0,897-0,902 | Không | 46 th/N |
Allyl hexanoat | Không tan trong nước và propylen gluco. Tan trong các dẫy hữu cơ, cố định và trong các dung môi hũ cơ | 1 ml trong 6ml etanol 70% | 1850 | IR | 98,0 | 1,0 | 1,422-1,426 | 0,884-0,890 | allyl alcol tối đa 0,1% | 46 th/R |
Allyl heptanoat |
| 1 ml trong 6ml etanol 70% | 2100 | IR | 97,0 | 1,0 | 1,426-1,430 | 0,880-0,885 | allyl alcol tối đa 0,1% | 46 th/R |
Allyl octanoat | Không tan trong glyxerol và nước, tan ít trong glycol propylen, tan trong etanol và các dầu cố định | - | 2220 | IR | 97,0 | - | 1,432-1,434 | 0,872-0,880 | Không | 46 th/N |
Allyl nonanoat | Không tan trong nước, tan trong tinh dầu, hoá chất, hương liệu và etanol | - | 241-2420 | IR | 96,5 | - | 1,430-1,436 | 0,872-0,880 | Không | 46 th/N |
Allyl isovalerat | Không tan trong nước và có thể trộn với các nguyên liệu thơm và có hương | 1 ml trong 1ml etanol 95% | 1550 | IR | 98,0 | 1,0 | 1,413-1,418 | 0,879-0,884 | allyl alcol tối đa 0,1% | 46 th/ R |
Allyl sorbat | Tan trong etanol | - | 670 | IR | 99,0 | - | 1,506 | 0,945-0,947 | Không | 46 th/N,T |
Allyl 10- undercenoat | Không tan trong nước, tan trong etanol, glycol propylen và dung môi hữu cơ | - | 1800 ở 30 mm Hg | IR | 98,0 | 1,0 | 1,448 ở 300 | 0,8802 ở 300 | Không | 46 th/N |
Allyl tiglat | Tan ít trong nước, ete và nhất là các dầu cố định (fiiixed) | - | - |
| 98,0 | 1,0 | 1,451-1,454 | 0,939-0,943 | Không | 46 th/ R,T |
Allyl 2-etylbutyrat | Không tan trong nước, tan trong etanol và có thể trộn với tinh dầu, hương liệu | - | 165 - 1670 | IR | 99,0 | 1,0 | 1,422-1,427 | 0,882-0,887 | Không | 46 th/N |
Allyl xyclohexaneaxetat | Tan trong etanol và dầu | - | 660 ở 1mm Hg |
| 96,0 | 1,0 | 1,455-1,499 | 0,945-0,965 | Không | 46 th/ N,T |
Allyl xyclohexanepropionat | Tan trong ete, dầu béo và dầu bậc cao không tan trong glyxerol và nước | 1 ml trong 4 ml etanol 80% | 910 ở 1 mm Hg | IR | 98,0 | 5,0 | 1,457-1,462 | 0,945-0,950 | allyl alcol tối đa 0,1% | 46 th/R |
Tên | Tên hoá học | Từ đồng nghĩa | FEMA NO | COE NO | CAS NO | Trọng lượng phân tử | Công thức hoá học | Trạng thái vật lý / mùi |
Allyl xyclohexanebytyr | 2-propenyl 4 - xyclohexanebutanoat | Allyl xyclohexylbutyrat | 2024 | 283 | 7493-65-4 | 210,31 | C13H22O2 | Chất lỏng không màu có mùi dứa ngậy |
Allyl xyclohexanevaler | 2- Propenyl 5 - xyclohexanpentanoat | Allyl xyclohexylvalera | 2027 | 474 | 7493-68-7 | 224,34 | C14H24O2 | Chất lỏng không màu có mùi dứa, mùi hoa quả hỗn hợp |
Allyl xyclohexanoat | 2 - Propenyl 6- xyclohexanebutanoat | Allyl xyclohexylcaproat | 2025 | 2180 | 7493-66-5 | 238,37 | C15H26O2 | Chất lỏng không màu có mùi hoa quả hơi ngậy |
Allyl phenylaxetat | 2- Propenyl phenylaxetat | Allyl alpha-toluat | 2039 | 2162 | 1797-74-6 | 176,22 | C11H12O2 | Chất lỏng hơi sánh khôngmàu có mùi giống mùi mật ong |
Allyl phenoxyaxetat | 2- Propenyl phenoxxyaxetat |
| 2038 | 228 | 7493-74-5 | 192,22 | C11H12O3 | Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt có mùi mật ong / dứa |
Allyl cinnamat | 2- Propenyl 3- Phenyl 2- propenoat |
| 2022 | 334 | 1866-31-5 | 188,22 | C12H12O2 | Chất lỏng hơi sánh nhẹ không màu đến màu vàng sáng có mùi đào/mơ |
Allyl anthranilat | 2- Propenyl -2- aminobenzoat |
| 2020 | 254 | 7493-63-2 | 177,21 | C10H11NO2 | Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt có mùi ngọt cắt giống nho |
Allyl 2- furoat | 2Propenyl furan- 2- carboxylat | Allyl pyromucat | 2030 | 360 | 4208-46-5 | 152,15 | C8H8O3 | Chất lỏng không màu hoặcmàu rơm nhạt và màu tối khi để ngoài không khí và ánh sáng, có mùi giống caramen, mùi hoa quả |
Tên | Tính tan | Khả năng tan trong etanol | Điểm sôi | Phép thử ID | Thành phần chính tối thiểu % | Giá trị axit cực đại | Chỉ số khúc xạ tói đa | Tỷ trọng riêng | Các yêu cầu kỹ thuật khác | JECFA |
Allyl xyclohexanebut yrat | Không tan trong nước, tan trong etanol, tinh dầu và hoá chất hương liệu | - | 1040 ở 1 mm Hg | - | - |
| 1,4608 ở 20,50 | - | Không | 46 th/N,T |
Allyl xyclohexaneval erat | Không tan trong nước, tan trong etanol, tinh dầu và hương liệu, tan ít trong glycol propylen | - | 1190 ở 1 mm Hg | IR | - |
| 1,4605 ở 220 | - | Không | 46 th/N,T |
Allyl xyclohexanoat | Tan trong dầu và etanol, không tan trong nước | - | 1280 ở 1 mm Hg | - | - |
| 1,642 | - | Không | 46 th/N,T |
Allyl phenylaxetat | - | - | 89 - 930 ở 3 mm Hg | IR | 99,0 |
| 1,5122 ở 13,50 | - | Không | 46 th/N,T |
Allyl phenoxyaxetat | - | - | 100 - 1020 ở 3 mm Hg | IR | 97,5 | 1,0 | 1,512-1,519 | 1,00 -1,11 | Không | 46 th/N |
Allyl xinnamat | Không tan trong nước và tan trong etanol | - | 1630 ở khoảng 17 mmHg | IR | - | 1,0 | 1,5661 ở 230 | 1,046 - 1,058 ở 230 | Không | 46 th/N,T |
Allyl anthranilat | hầu như không tan trong nước, tan trong tinh dầu, tan ít tong glycol propylen | - | 1050 ở 2 mm Hg | IR | - | - | - | 1,12 | Không | 46 th/N,T |
Allyl 2 - furoat |
| - | 206 - 2900 | IR | - | - | 1,4945 | 1,181 ở 230 | Không | 46 th/N,T |
Tên | Tên hoá học | Từ đồng nghĩa | FEMA N0 | COE N0 | CAS N0 | Khối lượng phân tử | Công thức hoá học | Trạng thái vật lý mùi |
Benzaldehyt | Benzaldehyt | Benzoic andehyt benzoic | 2127 | 101 | 100-52-7 | 106,12 | C7H6O | Chất lỏng không màu có mùi giống hạnh nhân |
Benzyl axetat | Benzyl axetat | Benzyl etanoat | 2135 | 204 | 140-11-4 | 150,18 | C9H10O2 | Chất lỏng không màu có mùi quảngọt tươi/mùi hoa và vị hăng hắc |
Benzyl benzoat | Benzyl benzoat |
| 2138 | 262 | 120-51-4 | 212,25 | C14H12O2 | Chất lỏng sánh không màu, hơi có mùi nhựa cây tươi và vị cháy, hắc |
Benzyl alcol | Benzyl alcol |
| 2137 | 58 | 100-51-6 | 108,14 | C7H8O | Chất lỏng sáng không màu hơi có mùi thơm, vị cháy, hắc |
Tên | Tính tan | Khả năng tan trong etanol | Điểm sôi | Phép thử ID | Thành phần chính tối thiểu % | Chỉ số axit tối đa | Chỉ số khúc xạ | Tỷ trọng riêng | Các yêu cầu kĩ thuật khác | JECFA |
Benzaldehyt | Tan ít trong nước, tan trong etanol, ete, dầu bay hơi và dầu cố định | - | 1780 | IR | 98,0 | - | 1,544-1,547 | 1,041-1,046 | Đạt phép thử đối với các hợp chất Clorinat | 46 th/R |
Benzyl axetat | Không tan trong nước và glyxerol, tan trong axeton, ete, và hầu hết các hỗn hợp dầu | 1 ml trong 5 ml etanol 60% | 2140 | IR | 98,0 | 1,0 | 1,501-1,504 | 1,052-1,056 | Đạt phép thử đối với các hợp chất clorinat | 46 th/R |
Benzyl benzoat | Không tan trong nước và glyxeron, tan trong axeton, ete, glycol propylen và hầu hết các hỗn hợp dầu | 1 ml trong 2 ml etanol 90% | 3230 | IR | 99,0 | 1,0 | 1,568-1,570 | 1,116-1,120 | Đạt phép thử đối với các hợp chất clorinat | 46 th/R |
Benzyl alcol | Tan trong nước (1 ml trong 30 ml) ete và hầu hết các dung môi hữu cơ khác | 1 ml trong 1,5 ml etanol 50% | 2060 | IR | 99,0 | 0,5 | 1,539-1,541 | 1,042-1,047 | Andehyt không lớn hơn 0,2%VV*, đạt phép thử đối với peroxit, hợp chất clorinat*, xem quy định kỹ thuật của alcol benzyl trong chương A | 46 th/C/R |
Tên | Tên hoá học | Từ đồng nghĩa | FEMA NO | COE NO | CAS NO | Khối lượng phân tử | Công thức hoá học | Trạng thái vật lý / mùi |
Etyl format | Etyl format |
| 2434 | 339 | 109-94-4 | 74,08 | C3H6O2 | Chất lỏng không màu có mùi giống rượu rum hắc |
Etyl axetat | Etyl etanoat |
| 2414 | 191 | 141-78-6 | 88,11 | C4H8O2 | Chất lỏng không màu, bay hơi ở nhiệt độ thấp có mùi ete, axetic, fragrant thơm mát |
Etyl propionat | Etyl propanoat |
| 2456 | 402 | 105-37-3 | 102,13 | C5H10O2 | Chất lỏng không màu có mùi ete, giống mùi rượu rum, mùi hoa quả |
Etyl butyrat | Etyl butanoat |
| 2427 | 264 | 105-54-4 | 116,16 | C6H12O2 | Chất lỏng không màu có mùi chuối, dứa |
Etyl pentanoat | Etyl pentanoat | Etyl valerat | 2462 | 465 | 539-82-2 | 130,19 | C7H14O2 | Chất lỏng không màu vàng nhật, có |
Etyl hexanoat | Etyl hexanoat | Etyl caproat | 2439 | 310 | 123-66-0 | 144,21 | C8H16O2 | Chất lỏng không màu có mùi giống rượu mạnh, rượu vang |
Etyl heptanoat | Etyl heptanoat | Etyl oenanthat | 2437 | 365 | 106-30-9 | 158,24 | C9H18NO2 | Chất lỏng không màu có mùi giống rượu mạnh, rượu vang |
Etyl octanoat | Etyl octanoat | Etyl capryiat | 2449 | 392 | 106-32-1 | 172,27 | C10H20O2 | Chất lỏng không màu có mùi rượu vang, rượu mạnh và mùi hoa quả |
Etyl nonanoat | Etyl nonanoat | Etyl pelargonat | 2447 | 388 | 123-29-5 | 186,29 | C11H22O2 | Chất lỏng không màu có mùi rượu mạnh từ |
Etyl decanoat | Etyl decanoat | Etyl caprat | 2432 | 309 | 110-38-3 | 200,32 | C12H24O2 | Chất lỏng không màu có mùi giống rượu mạnh |
Etyl undecanoat | Etyl undecanoat | Etyl undexylat | 2492 | 10633 | 627-90-7 | 214,35 | C13H26O2 | Chất lỏng không màu có mùi rượu vang, quả béo hoặc các loại hạt |
Tên | Tính tan | Khả năng tan trong etanol | Điểm sôi | Phép thử ID | Thành phần chính tối thiểu % | Chỉ số axit tối đa | Chỉ số khúc xạ | Tỷ trọng riêng | Các yêu cầu kỹ thuật khác | JECFA |
Etyl format | Tan trong hầu hết các dầu cố định, glycol propylen, nước (có phân huỷ dần) tan ít trong dầu khoáng, không tan trong glyxerin | 1 ml trong 5 ml etano 50% | 540 | IR | 95,0 | 0,1 | 1,359-1,363 | 0.,917-0.922 | không | 46 th/R |
Etyl axetat | Tan ít trong etanol, ete, glyxerin, các dầu bay hơi và dầu cố định, tan trong nước (1 ml trong 10 ml) | không có số liệu | 770 | IR | 99,0 | 5,0 | 1,371-1,376 | 0,894-0,901 | không | 46 th/R |
Etyl propionat | Tan trong hầu hết các dầu cố định, tan ít trong etanol và glycol propylen, tan trong nước (1ml trong 42 ml) | không có số liệu | 990 | IR | 97,0 | 2,0 | 1,383-1,385 | 0,886-0,889 | không | 46 th/N |
Etyl butyrat | Tan trong các dầu cố định, glycol propylen, không tan trong glyxerin | 1 ml trong 3ml etanol 60% | 1210 | IR | 98,0 | 1,0 | 1,391-1,394 | 0,870-0,877 | không | 46 th/R |
Etyl pentanoat | Tan ít trong nước, tan trong etanol và ete | không có số liệu | 1450 | IR | 98,0 | 1,0 | 1,399-1,404 | 0,870-0,875 | không | 46th/N |
Tên | Tính tan | Khả năng tan trong etanol | Điểm sôi | Phép thử ID | Thành phần chính tối thiểu % | Chỉ số axit tối đa | Chỉ số khúc xạ | Tỷ trọng riêng | Các yêu cầu kỹ thuật khác | JECFA |
Etyl hexanoat | Tan trong các dầu cố định, tan ít trong glycol propylen, không tan trong nước và glyxerin | 1 ml trong 2 ml etanol 70% | 1660 | IR | 98,0 | 1,0 | 1,406-1,409 | 0,867-0,871 | không | 46 th/N |
Etyl heptanoat | Tan ít trong các dầu cố định, tan ít trong glycol propylen, không tan trong nước và glyxerin | 1 ml trong 3 ml etanol 70% | 1890, 720 đẳng nhiệt 98,50 | IR | 98,0 | 1,0 | 1,411-1,415 | 0,867-0,872 | không | 46 th/R |
Etyl octanoat | Tan trong các dầu cố định, tan ít trong glycol propylen, không tan trong nước và glyxerin | 1 ml trong 4 ml etanol 70% | 990 | IR | 98,0 | 1,0 | 1,417-1,419 | 0,865-0,868 | không | 46 th/N |
Etyl nonanoat | Tan trong glycol propylen, không tan trong nước | 1 ml trong 10 ml etanol 70% | 1210 | IR | 98,0 | 3,0 | 1,420-1,424 | 0,863-0,867 | không | 46 th/R |
Etyl decanoat | Tan trong hầu hết các dầu cố định, không tan trong glyxerin và glycol propylen | 1 ml trong 4 ml etanol 80% | 1450 | IR | 98,0 | 1,0 | 1,424-1,427 | 0,863-0,868 | không | 46th/N |
Etyl undecanoat | Tan trong etanol và dầu, không tan trong nước | không có số liệu |
| IR | 98,0 | - | 1,438 | 0,870 | không | 46 th/N.T |
Tên | Tên hoá học | Từ đồng nghĩa | FEMA N0 | COE N0 | CAS N0 | Khối lượng phân tử | Công thức hoá học | Trạng thái vật lý / mùi |
Etyl dodecanoat | Etyl dodecanoat | Etyl laurat | 2441 | 375 | 106-33-2 | 228,38 | C14H28O2 | Chất lỏng sánh không màu có mùi thơm hoa, quả |
Etyl tetradecanoat | Etyl tetradecanoat | Etyl myristat | 2445 | 385 | 124-06-1 | 256,43 | C16H32O2 | Chất lỏng không màu đến vàng nhạt, có mùi sáp thơm giống như cấy orris |
Etyl hexadecanoat | Etyl hexadecanoat | Etyl palmitat | 2451 | 634 | 628-97-7 | 284,49 | C18H36O2 | Tinh thể không màu có mùi sáp |
Etyl octadecanoat | Etyl octadecanoat | Etyl stearat | 3490 | 745 | 111-61-5 | 312,54 | C20H40O | Dạng khối không màu, không mùi |
Etanol | Etanol | Etyl alcol | 2419 |
| 64-17-5 | 46,07 | C2H6O | Chất lỏng sáng trong, không màu linh hoạt có mùi đặc trưng, và vị cháy |
Tên | Tính tan | Khả năng tan trong etanol | Điểm sôi | Phép thử ID | Thành phần chính tối thiểu % | Chỉ số axit tối đa | Chỉ số khúc xạ | Tỷ trọng riêng | Các yêu cầu kỹ thuật khác | JECFA |
Etyl decanoat | Tan trong ete, không tan trong nước | 1 ml trong 29ml etanol 80% | 2690 | IR | 98,0 | 1,0 | 1,430-1,434 | 0,858-0,863 | Không | 46 th/R |
Etyl tetradecanoat | Tan ít trong ete | 1 ml trong 1 ml etanol 95% | 1780, 1800 ở 12 mm Hg | IR | 98,0 | 1,0 | 1,434-1,438 | 0,857-0,862 | Không | 46 th/N |
Etyl hexadecanoat | Tan trong etanol và dầu, không tan trong nước | Không có số liệu | 3030 | IR | 99,0 | 1,0 | 1,404-1,408 | 0,863-0,865 | Không | 46 th/N |
Etyl octadecanoat | Tan trong etanol và dầu, không tan trong nước | Không có số liệu | 1050 ở 11 mm Hg | IR | 93,0 | 3,0 | 1,420-1,440 | 0,880-0,900 | Không | 46 th/N |
Tên | Tên hoá học | Từ đồng nghĩa | FEMA N0 | COE N0 | CAS N0 | Khối lượng phân tử | Công thức hoá học | Trạng thái vật lý / mùi |
Isoamyl format | 3-Metylbutyl format | isopentyl format | 2069 | 500 | 110-45-2 | 116,16 | C6H12O2 | Chất lỏng không màu, có mùi |
Isoamyl axetat | 3-Metylbutyl axetat | Amyl axetat | 2055 | 214 | 123-92-2 | 130,19 | C7H14O2 | Chất lỏng không màu, có mùi chuối, đào, trái cây |
Isoamyl propionat | 3-Metylbutyl propanoat | Isoamyl propanoat | 2082 | 417 | 105-68-0 | 144,21 | C8H16O2 | Chất lỏng không màu có mùi dứa, mơ, trái cây |
Isoamyl butyrat | 3-Metylbutyl butanoat | isoamyl butanoat | 2060 | 282 | 106-27-4 | 158,24 | C19H18O2 | Chất lỏng không màu có mùi trái cây |
Isoamyl hexanoat | 3-Metylbutyl hexanoat | isoamyl caproat | 2075 | 320 | 2198-61-0 | 186,24 | C11H22O2 | Chất lỏng không màu có mùi trái cây |
Isoamyl octanoat | 3-Metylbutyl octanoat | isoamyl caprylat | 2080 | 401 | 2035-99-6 | 214,35 | C13H26O2 | Chất lỏng không màu có mùi trái cây |
Isoamyl nonanoat | 3-Metylbutyl nonanoat | isomyl nonylat | 2078 | 391 | 7779-70-6 | 228,37 | C14H28O2 | Chất lỏng sánh không màu có mùi mơ, dầu hạnh nhân |
Isoamyl isobutyrat | 3-Metylbutyl 2- metylpropanoat | isoamyl 2- metylpropanoat | 3507 | 294 | 2050-01-3 | 158,24 | C9H18O2 | Chất lỏng có mùi giống mùi dứa, mơ |
Isoamyl alcol | 3-Metyl - 1-butanol | Isobutyl carbinol | 2057 | 51 | 123-51-3 | 88,15 | C5H12O | Chất lỏng không màu đến vàng nhạt |
Tên | Tính tan | Khả năng tan trong etanol | Điểm sôi | Phé p thử ID | Thành phần chính tối thiểu % | Chỉ số axit tối đa | Chỉ số khúc xạ | Tỷ trọng riêng | Các yêu cầu kỹĩ thuật khác | JECFA |
Isoamyl format | Tan trong hầu hết các dầu cố định và glycol propylen, tan ít trong nước, không tan trong glyxerin | 1 ml trong 4ml etanol 60% | 1240 | IR | 92,0 | 3,0 | 1,396-1,400 | 0,881-0,889 | Không | 46 th/N |
Isoamyl axetate | Tan trong ete, etyl axetat và trong hầu hết các dầu cố định, tan ít trong nước, không tan trong glyxerin và glycol propylen | 1 ml trong 3ml etanol 60% | 1450, | IR | 95,0 | 1,0 | 1,400-1,404 | 0,868-0,878 | Không | 46 th/C/R |
Isoamyl propionat | Tan hầu hết các dầu cố định, không tan trong glyxerin, glycol propylen và nước | 1 ml trong 3ml etanol 70% | 1600 | IR | 98,0 | 1,0 | 1,405-1,409 | 0,866-0,871 | Không | 46 th/N |
Isoamyl butylrat | Tan trong hầu hết các dầu cố định, không tan trong glyxerin, glycol propylen và nước | 1 ml trong 4ml etanol 70% | 1790 | IR | 98,0 | 1,0 | 1,409-1,414 | 0,861-0,866 | Không | 46 th/R |
Tên | Tính tan | Khả năng tan trong etanol | Điểm sôi | Phé p thử ID | Thành phần chính tối thiểu % | Chỉ số axit tối đa | Chỉ số khúc xạ | Tỷ trọng riêng | Các yêu cầu kỹ thuật khác | JECFA |
Isoamyl hexanoat | Tan trong các dầu cố định, không tan trong glyxerin, glycol propylen và nước | 1 ml trong 3ml etanol 80% | 2220 | IR | 98,0 | 1,0 | 1,418 - 1,422 | 0,858-0,863 | Không | 46 th/N |
Isoamyl octanoat | Tan ít trong glycol propylen, không tan trong glyxerin và nước | 1 ml trong 7ml etanol 80% | 2670 - 2680 | - | 98,0 | 1,0 | 1,425 - 1,429 | 0,855-0,861 | Không | 46 th/N,T |
Isoamyl nonanoat | Tan trong etanol, không tan trong nước | - | 260- 2650 | IR | - | - | - | 0,86 | Không | 46 th/N,T |
Isoamyl isobutyrat | Không có thông tin | - | 1700 | IR | 98,0 | 0,1 | 1,407 - 1,411 | 0,862-0,869 ở 150 | Không | 46 th/N |
Isoamyl isovalerat | Tan trong hầu hết các dầu cố định, tan ít trong glycol propylen, không tan trong nước | 1 ml trong 6 ml etanol 70% | 0 | IR | 98,0 | 2,0 | 1,411 - 1,414 | 0,851-0,857 | Không | 46 th/N |
Isoamyl 2- metylbutyrat | Tan trong etanol và dầu, không tan trong nước | - | 70-710 ở 8 mm Hg | - | 95,0 | - | 1,4124 | - | Không | 46 th/N,T |
Isoamyl alcol | Tan trong etanol, nước và hầu hết các dung môi hữu cơ | - | 1300 | IR | 98,0 | - | 1,405 - 1,410 | 0,807-0,813 | Không | 46 th/N |
PHỤ GIA THỰC PHẨM - HƯƠNG LIỆU ETYL VANILIN *
Food additive - Ethyl vanillin
Từ đồng nghĩa Bourbonal
Định nghĩa
Tên hoá học | 3-etoxy-4-hydroxybenzaldehyd protocatechualdehyd-3-etyl ete Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (C.A.S No) 121-32-4 |
Công thức hoá học | C9H10O3 |
Công thức cấu tạo | |
Khối lượng phân tử | 166,18 |
Thành phần chính | Hàm lượng của C9H10O3, tính theo chất khô, không nhỏ hơn 98,0% và không lớn hơn 101,0% |
Mô tả | Tinh thể mịn trắng hoặc hơi vàng hoặc bột kết tinh có mùi giống vanilin đậm đặc. |
Mục đích sử dụng | Dùng làm hương liệu |
Các đặc tính Thử nhận biết |
|
** A. Tính tan | Tan nhiều trong etanol. Tan ít trong nước và glycol propylen, ít tan trong nước nóng. |
B. Sự hấp thụ hồng ngoại | Quang phổ hấp thụ hồng ngoại của mẫu được chuẩn bị như hạt kali bromua, cho các đỉnh cực đại ở cùng bước sóng như trong phổ hồng ngoại cho trong phụ lục. |
C. Phản ứng đặc trưng | Đạt phép thử xem mô tả ở mục Các phép thử |
Thử độ tinh khiết |
|
* Hao hụt khối lượng sau khi sấy | Không lớn hơn 0,5% (sấy trên P2O5 trong 4 giờ) |
* Nhiệt độ nóng chảy | Từ 760 đến 780 |
* Tro sunfat | Không lớn hơn 0,05%, thử 2 g mẫu theo mô tả trong phương pháp I đối với tro (tro sunfat) |
* Asen | Không lớn hơn 3 mg/kg (Phương pháp II) |
* Các kim loại nặng | Không lớn hơn 10 mg/kg, thử 2 g mẫu theo (Phương pháp II) |
Các phép thử
Thử nhận biết
C. Phản ứng đặc trưng: Cho 1 ml dung dịch thử axit clohidric loãng vào 0,1 g mẫu và đun nóng trên bếp cách thuỷ 5 phút. Làm nguội, thêm 1 ml dung dịch thử hidro peoxit, lắc kỹ trong 3 phút và để yên cho đến khi tạo thành kết tủa. Thêm 2 ml benzen và lắc. Màu của lớp benzen chuyển thành màu xanh đậm.
Phương pháp xác định thành phần chính: Chuyển khoảng 300 mg mẫu đã được sấy trước trên photpho pentoxit trong 4 giờ và cân chính xác sau đó cho vào bình Erlenmeyer 125 ml và hoà tan bằng 50 ml dimethyl- formamit. Thêm 3 giọt dung dịch thimol xanh và chuẩn độ bằng natri methoxit 0,1 N, dùng khuấy từ, đề phòng việc hấp thụ cacbon dioxit của khí quyển. Tiến hành xác định mẫu trắng và hiệu chuẩn nếu cần. Mỗi ml natri metoxit 0,1 N tương đương 16,62 mg C9H10O3.
* Xem các phương pháp chung (Hướng dẫn đối với yêu cầu kỹ thuật của JECFA) FNP 5/soát xét lần thứ 2 (1991).
1) Thông tin liên quan đến các nguyên liệu thô có hương thơm dùng trong thực phẩm và đồ uống, xem danh mục các tài liệu tham khảo trong phụ lục A.
* Xem phương pháp chung (hướng dẫn đối với yêu cầu kỹ thuật của JECFA) tài liệu dinh dưỡng và thực phẩm FAO (FNP) 5/ soát xét lần thứ 2 (1991).
** Xem trang 183 - sắc kí khí (GC) thành phần của các hoá chất hương liệu.
* Các đặc tính kỹ thuật này đã được soát xét tại khóa họp lần thứ 39 của JECFA (1992) và thay thế cho đặc tính kỹ thuật trước đây công bố trong FPN41(1990)
** Xem các phương pháp chung (Hướng dẫn đối với yêu cầu kỹ thuật của JECFA) FNP 5/soát xét lần thứ 2 (1991)