TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6560:1999
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - KHÍ THẢI LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN Y TẾ - GIỚI HẠN CHO PHÉP.
Air quality - Emission Standards for health care solid waste incinertors - Permissible limits.
1 Phạm vi áp dụng.
1.1 Tiêu chuẩn này quy định danh mục, giới hạn tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải của các lò đốt chất thải rắn y tế, khi thải vào không khí xung quanh.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát chất lượng khí thải của lò đốt chất thải rắn y tế và cũng áp dụng để lựa chọn và hoàn chỉnh thiết bị trong lĩnh vực chế tạo, nhập khẩu, lắp đặt, vận hành , bảo dưỡng lò đốt chất thải rắn y tế.
2Tiêu chuẩn viện dẫn.
2.1. Danh mục và giới hạn tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm đặc trưng trong khí thải lò đốt chất thải rắn y tế quy định trong bảng 1.
2.2. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán để xác định các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn y tế được quy định trong các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.
Bảng 1 - Giới hạn đã cho phép đối với các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn y tế
Thông số | Công thức và ký hiệu hoá học | Đơn vị | Giới hạn tối đa cho phép |
1. Bụi |
| mg/m3 | 100 |
2. Axit flohidric | HF | mg/m3 | 2 |
3. Axit chlohydric | HCl | mg/m3 | 100 |
4. Cacbon monoxit | CO | mg/m3 | 100 |
5. Nito oxit | NOX | mg/m3 | 350 |
6. Lưu huỳnh oxit | SOX | mg/m3 | 300 |
7. Cadmi | Cd | mg/m3 | 1 |
8. Thuỷ ngân | Hg | mg/m3 | 0,5 |
9. Tổng các kim loại nặng | As, Sb, Ni, Co, Cr Pb, Cu, V, Sn, Mn | mg/m3 | 2 |
10. Tổng Dioxin/Furan Dioxin Furan | C12H8-n*Cln*O2 C12H8-nCln*O | mg/m3 | 1 |
11. Tổng các hợp chất hữu cơ |
| mg/m3 | 20 |