Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6985:2001

CHẤT LƯỢNG NƯỚC −TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP THẢI VÀO VỰC NƯỚC HỒ DÙNG CHO MỤC ĐÍCH

BẢO VỆ THUỶ SINH
Water quality – Standards for industrial effluents discharged into lakes using for protection of aquatic life

Lời nói đầu

 

TCVN 6985: 2001 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn TCVN / TC 147 "Chất lượng nước " biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

1. Phạm vi áp dụng

 

1.1 Tiêu chuẩn này quy định chi tiết giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo tải lượng và theo lượng nước hồ tiếp nhận.

 

Trong tiêu chuẩn này, nước thải công nghiệp được hiểu là dung dịch thải hoặc nước thải do các quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh của các loại hình công nghiệp thải ra.

 

1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng đồng bộ với TCVN 5945: 1995 dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp khi đổ vào vực nước hồ (tự nhiên hoặc nhân tạo) dùng được cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh.

 

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

 

TCVN 5945: 1995 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải.

 

3. Giá trị giới hạn

 

3.1.Giá trị giới hạn theo tải lượng các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải khi thải vào vực nước hồ không được vượt quá các giá trị nêu trong bảng 1.

 

Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không nêu ra trong bảng 1 được áp dụng theo TCVN 5945: 1995

 

3.2. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng hoặc theo các phương pháp khác do cơ quan

có thẩm quyền về môi trường chỉ định.

 

Bảng 1 - Giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh

 

 

 

Thông số

V > 100 x 106 m3

V = ( 10 100) x 106 m3

V < 10 x 106 m3

F1

F2

F3

F1

F2

F3

F1

F2

F3

1.         Mầu, Pt-Co ở pH = 7

50

50

50

50

50

50

50

50

50

2.         Mùi, cảm quan

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

3.         Tổng chất rắn lơ

lửng, mg/l

100

90

90

80

70

70

70

70

70

4.         pH

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

5.         BOD5 (20o C), mg/l

50

40

40

40

30

30

30

20

20

6.         COD, mg/l

90

80

80

70

60

60

50

50

50

7.         Arsen, As, mg/l

0,1

0,07

0,07

0,05

0,05

0,04

0,04

0,03

0,03

8.         Cadmi, Cd, mg/l

0,02

0,015

0,015

0,01

0,01

0,01

0,005

0,01

0,01

9.         Chì, Pb, mg/l

0,5

0,4

0,4

0,3

0,3

0,3

0,2

0,1

0,1

10. Sắt, Fe, mg/l

5

5

5

4

4

4

3

3

3

11. Xyanua, CN-, mg/l

0,1

0,1

0,1

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

12. Dầu và mỡ khoáng, mg/l

10

10

10

5

5

5

5

5

5

13. Dầu và mỡ động thực vật, mg/l

10

10

10

7

7

7

5

5

5

14. Phospho hữu cơ, mg/l

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,3

0,3

0,3

15. Phospho tổng số, mg/l

6

6

6

5

5

5

4

4

4

16. Clorua, Cl-, mg/l

750

750

700

650

600

600

500

500

500

17. Clo tự do, mg/l

1

1

1

1

1

1

1

1

1

18. Chất hoạt động bề

mặt, mg/l

5

5

5

5

5

5

5

5

5

19. Coliform,

MPN/100ml

5000

5000

5000

5000

5000

5000

5000

5000

5000

20. PCB, mg/l

0,05

0,04

0,04

0,04

0,03

0,03

0,01

0,01

0,01

Chú thích -

 

Q là lượng nước hồ, m3

 

F là thải lượng, m3 /ngày (24 giờ).

 

F1 từ 50 m3 /ngày đến dưới 500 m3 /ngày,

 

F2 từ 500 m3 /ngày đến dưới 5000 m3 /ngày, F3 bằng hoặc lớn hơn 5000 m3 /ngày.