
PHẦN 5: THÉP GÓC CẠNH ĐỀU VÀ KHÔNG ĐỀU – DUNG SAI HỆ MÉT VÀ HỆ INSƠ
Hot-rolled steel sections –
Part 5: Equal-leg angles and unequal-leg angles – Tolerances for metric and inch series
Tiêu chuẩn này quy định dung sai kích thước hệ mét và hệ insơ áp dụng cho thép góc cạnh đều và không đều cán nóng có kích thước theo hệ mét thuộc TCVN 7571-1, 2 : 2006 (ISO 657-1, 2) hoặc hệ insơ thuộc ISO 657-3, 4.
Dung sai chiều dài cạnh chân theo quy định trong Bảng 1.
Dung sai chiều dầy của thép góc cạnh đều và không đều theo quy định trong Bảng 2.
Dung sai chiều dài cắt cấp 1 và cấp 2, tối ưu đối với thép góc cạnh đều và không đều theo quy định tương ứng trong Bảng 3 và Bảng 4.
5.1. Độ cong cho phép lớn nhất đối với thép góc cạnh đều và không đều theo quy định trong Bảng 5.
5.2. Độ cong được đo theo Hình 1.
6.1. Các cạnh phải vuông góc với nhau trong phạm vi sai lệch cho phép lớn nhất ở đầu mút cạnh theo quy định trong Bảng 6.
6.2. Sai lệch được đo ở đầu mút cạnh (xem Hình 2).
Khi dung sai khối lượng trên đơn vị chiều dài được quy định như là dung sai kiểm tra toàn bộ thì dung sai này phải được quy định.
Bảng 1 – Dung sai chiều dài cạnh
Hệ mét | Hệ insơ | ||||
Chiều dài cạnh1) | Dung sai | Chiều dài cạnh1) | Dung sai | ||
trên | đến và kể cả | trên | đến và kể cả | ||
mm | mm | mm | in | in | in |
- | 50 | ± 1,0 | - | 2 | ± 0,04 |
50 | 100 | ± 1,5 | 2 | 4 | ± 0,06 |
100 | 150 | ± 2,0 | 4 | 6 | ± 0,08 |
150 | 200 | ± 3,0 | 6 | 8 | ± 0,12 |
1) Đối với thép góc cạnh không đều, lấy cạnh dài hơn. |
Hệ mét | Hệ insơ | ||||
Chiều dài cạnh1) | Dung sai | Chiều dài cạnh1) | Dung sai | ||
trên | đến và kể cả | trên | đến và kể cả | ||
mm | mm | mm | in | in | in |
- | 50 | ± 0,5 | - | 2 | ± 0,02 |
50 | 100 | ± 0,8 | 2 | 4 | ± 0,03 |
100 | 150 | ± 1,0 | 4 | 6 | ± 0,04 |
150 | 200 | ± 1,2 | 6 | 8 | ± 0,05 |
1) Đối với thép góc cạnh không đều, lấy chiều dài hơn. |
CHÚ THÍCH: Đối với thép góc có cạnh dài hơn 75 mm (3 in), dung sai khối lượng ± 2,5 % trên đơn vị chiều dài có thể được quy định thay cho dung sai chiều dầy. Dung sai khối lượng trên đơn vị chiều dài được cho trong các phần tương ứng của TCVN 7571 (xem điều 1).
Bảng 3 – Dung sai chiều dài cắt cấp t
Hệ mét | Hệ insơ | ||
Chiều dài | Dung sai | Chiều dài | Dung sai |
Tất cả | ± 100 mm | Tất cả | ± 4 in |
Bảng 4 – Dung sai chiều dài cắt cấp
Hệ mét | Hệ insơ | ||||
Chiều dài1) | Dung sai | Chiều dài cạnh | Dung sai | ||
trên | đến và kể cả | trên | đến và kể cả | ||
m | m | mm | ft | ft | in |
- | 12 | + 75 | - | 40 | + 3 |
12 | - | + 100 | 40 | - | + 4 |
Hệ mét | Hệ insơ | ||||
Chiều dài cạnh1) | Dung sai độ thẳng
| Chiều dài cạnh1) | Dung sai độ thẳng
| ||
trên | đến và kể cả | trên | đến và kể cả | ||
mm | mm | in | in | ||
50 | 150 | ± 0,4 % chiều dài | 2 | 6 | ± 0,4 % chiều dài |
150 | 200 | ± 0,25 % chiều dài | 6 | 8 | ± 0,4 % chiều dài |
1) Đối với thép góc cạnh không đều, lấy cạnh dài hơn. |
Hình 1 – Đo độ cong
Hệ mét | Hệ insơ | ||||
Chiều dài cạnh1) | Dung sai | Chiều dài cạnh1) | Dung sai | ||
trên | đến và kể cả | trên | đến và kể cả | ||
mm | mm | mm | in | in | in |
- | 50 | 1,0 | - | 2 | 0,04 |
50 | 100 | 2,0 | 2 | 4 | 0,08 |
100 | 200 | 3,0 | 4 | 8 | 0,12 |
1) Đối với thép góc cạnh không đều, lấy cạnh dài hơn. |
Hình 2 – Đo sai lệch