Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016) về Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11903:2017 (ISO 16999:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Lấy mẫu và cắt mẫu thử
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5695:2015 (ISO 1096:2014) về Gỗ dán – Phân loại
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10572-1:2014 (ISO 10033-1:2011) về Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 1: Phương pháp thử
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10572-2:2014 (ISO 10033-2:2011) về Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 2: Các yêu cầu
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8330-3:2010 (EN 717-3:1996) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định formaldehyt phát tán - Phần 3: Formaldehyt phát tán bằng phương pháp bình thí nghiệm
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-4:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng thể tích
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-5:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-6:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
- 10 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-10:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền bề mặt
- 11 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-11:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định lực bám dữ đinh vít
- 12 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7752:2007 về ván gỗ dán - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 13 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-2:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh
- 14 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5694:1992 (ISO 9427 : 1989) về Panen gỗ dán - Xác định khối lượng riêng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên.Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên.Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016) về Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11903:2017 (ISO 16999:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Lấy mẫu và cắt mẫu thử
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5695:2015 (ISO 1096:2014) về Gỗ dán – Phân loại
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10572-1:2014 (ISO 10033-1:2011) về Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 1: Phương pháp thử
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10572-2:2014 (ISO 10033-2:2011) về Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 2: Các yêu cầu
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8330-3:2010 (EN 717-3:1996) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định formaldehyt phát tán - Phần 3: Formaldehyt phát tán bằng phương pháp bình thí nghiệm
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-4:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng thể tích
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-5:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-6:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
- 10 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-10:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền bề mặt
- 11 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-11:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định lực bám dữ đinh vít
- 12 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7752:2007 về ván gỗ dán - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 13 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-2:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh
- 14 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5694:1992 (ISO 9427 : 1989) về Panen gỗ dán - Xác định khối lượng riêng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành