LÒ NUNG CLANH - KE KIỂU QUAY - SAI SỐ LẮP ĐẶT
Rotary clinker kiln – Installation tolerance
1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lắp đặt lò nung clanh - ke kiểu quay có công suất tới 1,5 triệu tấn/năm.
1.2. Tiêu chuẩn này quy định các sai số lắp đặt lò nung, các dụng cụ và phương pháp đo kiểm đồng thời cho phép sử dụng các số liệu kỹ thuật lắp đặt của nhà máy chế tạo thiết bị.
2.1. Sai lệch kích thước của bê tông được quy định trong bảng 1
Bảng 1- Sai lệch kích thước của móng bê tông
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép |
1 - Sai lệch các đường tâm của các móng bê tông so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm | ±20 |
2 - Khoảng cách tâm các lỗ bulông, mm 3 - Các kích thước khác trên mặt phẳng ngang, mm 4 - Độ cao của mặt bu lông móng so với độ cao thiết kế, mm 5 - Độ không thẳng đứng của lỗ bulông theo chiều sâu của lỗ, mm/m 6 - Các kích thước lỗ bulông so với thiết kế, mm 7 - Khoảng cách tâm giữa các móng lò so với thiết kế, mm | ±15 ±30 -30 15 15 ±20 |
2.2. Sai lệch lắp đặt khung gối đỡ lò nung được quy định trong bảng 2
Bảng 2 - Sai lệch lắp đặt khung gối đỡ lò nung
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép |
1 - Sai lệch các đường tâm khung gối đỡ so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm | ±2 |
2 - Khoảng cách giữa các đường tâm khung gối đỡ so với thiết kế, mm 3 - Độ cao khung gối đỡ so với độ cao thiết kế, mm 4 - Độ không thăng bằng của mặt khung gối đỡ theo phương ngang, mm/m | ±3 ±5 0,1 |
5 - Độ dốc bề mặt khung gỗi đỡ theo phương đường tâm lò so với độ dốc thiết kế, mm/m | 0,2 |
2.3. Sai lệch lắp đặt gối đỡ con lăn được quy định trong bảng 3.
Bảng 3 - Sai lệch lắp đặt gối đỡ và con lăn lò nung
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép |
1 - Sai lệch các đường tâm con lăn so với tâm chuẩn dọc lò, mm 2 - Sai lêch tam ngang của hai con lăn tren cùng một bệ, mm 3 - Sai lêch độ cao con lăn so với độ cao thiết kế, mm 4 - Sai lêch độ dốc bề mặt con lăn so với độ dốc thiết kế, % 5 - Sai lệch các khe hở cạnh bạc gối đỡ con lăn, m | ±2 2 ±5 0,2 0,15 |
2.4. Sai lệch tổ hợp phân đoạn thân lò nong được quy định trong bảng 4
Bảng 4 - Sai lệch tổ hợp phân đoạn thân lò
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép |
1 - Độ ôvan ở hai mặt đầu phân đoạn 2 - Độ dài phân đoạn so với thiết kế 3 - Dộ đảo mặt đầu của phân đoạn lò nung 4 - Độ lệch mép theo hướng kính ghi chép hai đoạn lò | 0,001D ±0,0005L 2 0,05s |
Chú thích:
D - Đường kính ngoài thân lò, mm
L - Chiều dài phân đoạn lò, mm
S - Chiều dài vỏ lò.
2.5. Sai lệch lắp đặt thân lò nung được quy định trong bảng 5
Bảng 5 - Sai lệch lắp đặt thân lò
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép |
1 - Độ đảo đường kính thân lò nung: - Tại các mối nối giữa cấc phần đoạn lò - Tại chỗ lắp vành lăn và vành răng - Tại đầu vào của lò nung 2 - Độ đảo mặt đầu của đầu vào thân lò |
2 + 0,001D 0,0005D 2 + 0,0005D 3 |
Chú thích: D - Đường kính ngoài thân lò, tính bằng milimét
2.6. Sai lệchu đặt vành lăn được quy định trong bảng 6
Bảng 6 - Sai lệch lắp đặt vành lăn
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép |
1 - Độ đảo mặt đầu của vành lăn 2 - Sai lẹch khe hở giữa guốc và vành lăn so với thiết kế 3 - sai lệch khe hở giữa vành lăn và vòng chặn so với thiết kế 4 - Sai lệch khoảng cách giữa các vành lăn so với thiết kế | 2 0,5 0,5 5 |
2.7. Sai lệch lắp đặt các lò phụ được quy định trong bảng 7
Bảng 7 - Sai lệch lắp đặt các lò phụ
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép |
1 - Độ gây khúc của thân lò phụ 2 - Khoảng cách giữa tâm thân lò chính với tâm lò phụ 3 - Khoảng cách giữa tâm giá đỡ cố định với tâm cửa ra của lò chính so với thiết kế (đo trên chu vi thân lò chính) | 6 5 1 |
4 – Khoảng cách giữa các tâm giá đỡ lò phụ (đo trên chu vi thân lò chính) | 2 |
2.8. Sai lệch lắp đặt vành răng được quy định trong bảng 8
Bảng 8 - Sai lệch lắp vành răng
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép |
1 - Khoảng cách giữa vành răng với vành lăn gần nhất theo thiết kế 2 - Khe hở tiếp giáp khi nối hai nửa vành răng 3 - Độ đảo đường kính của vành răng 4 - Độ đảo mặt đầu của vành răng | 2 0,1 0,5 0,0002D |
Chú thích: D - Đường kính ngoài của vành răng, mm
2.9. Sai lệch căn chỉnh độ dẫn động được quy định trong bảng 9
Bảng 9 - Sai lệch căn chỉnh độ dẫn động
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép |
1 - Truyền động bánh răng chính - Khe hở cạnh răng, mm - Khe hở đỉnh răng, mm - Độ tiếp xúc mặt răng theo chiều dài răng, % không nhỏ hơn - Độ tiếp xúc mặt răng theo chiều cao răng % không nhỏ hơn 2 - Khoảng cách các đường tâm của thiết bị dẫn động (động cơ, giảm tốc,...) đến tâm thân máy, mm | Theo TCVN 1067 : 1987
60 45 ±5 |
3 - Độ cao thiết bị dẫn động so với độ cao thiết kế, mm 4 - Độ không thăng bằng của thiết bị dẫn động - Theo chiều dọc trục, mm/m - Theo chiều vuông góc với trục, mm/m 5 - Sai lệch căn chỉnh khớp nối trục | ±5
0,15 0,2 Theo 20 TCXD... |
3.1.1. Đo kích thước dài bằng thước thép có vạch chia milimét
- Dùng dây dọi để xác định các đường tâm
- Dùng thước thép đo khoảng cách giữa hai dây dọi trên mặt phẳng ngang
3.1.2. Độ cao mặt móng, khung đỡ máy hoặc thân máy được đo bằng máy thủy bình, dụng cụ thủy tĩnh, vị trí mia trên bệ bê tông phải phẳng, thước mia có kèm theo thước lá.
3.1.3. Độ thăng bằng của khung đỡ máy hoặc thân máy đo bằng máy thủy bình, dụng cụ thủy tĩnh hoặc nivô. Vị trí nivô là đặt gia công tính như mặt trên khung đỡ máy, mặt trên thân máy. Đối với các kích thước và mặt phẳng không liên tục phải dùng thước cầu.
3.1.4. Đo độ dốc của khung gối đỡ bằng dụng cụ đo độ dốc.
3.1.5. Căn chỉnh khớp nối trục thước đo khe hở hoặc đồng hồ so và bộ dụng cụ cung căn khớp nối trục.
3.1.6. Đo khe hở bằng thước đo khe hở
3.1.7. Đo độ dày bằng pame đo ngoài
3.1.8. Đo độ sâu bằng panme độ sâu
3.1.9. Các dụng cụ đo kiểm phải có độ chính xác phù hợp với độ chính xác lắp đặt thiết bị và phải được cơ quan chuyên môn có thảm quyền kiểm tra định kỳ.
3.2.1. Kiểm tra kích thước móng bê tông lò nung
Hình 1 - Kiểm tra sai lệch kích thước móng bê tông lò nung
3.2.2. Kiểm tra độ dốc của khung gối đỡ
Hình 2 - Kiểm tra độ dốc của khung gối đỡ
3.2.3. Kiểm tra khe hở cạnh bạc
Hình 3 - Kiểm tra khe hở cạnh bạc
3.2.4. Kiểm tra sai lệch tổ hợp phân đoạn lò nung
Hình 4 - Kiểm tra sai lệch tổ hợp phân đoạn lò nung
3.2.5. Kiểm tra sai lệch lắp đặt thân lò nung
Hình 5 - Kiểm tra sai lệch lắp đặt thân lò nung
3.2.6. Kiển tra sai lệch lắp đặt vành lăn
Hình 6 - Kiển tra lắp đặt vành lăn
3.2.7. Kiểm tra sai lệch lắp vành răng
Hình 7 - Kiểm tra sai lệch lắp vành răng
3.2.8. Kiểm tra sai lệch truyền đọng bánh răng chính
Hình 8 - Kiểm tra sai lệch truyền đọng bánh răng chính
3.2.9. Kiểm tra sai lệch lắp đặt lò phụ
Hình 9 - Kiểm tra sai lệch lắp đặt lò phụ