Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG

TCXD 233:1999

CÁC CHỈ TIÊU LỰA CHỌN NGUỒN NƯỚC MẶT – NƯỚC NGẦM PHỤC VỤ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT

The parameters using for selection of the surface and groundwater resource in the water supply system

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này dùng để đánh giá, so sánh và lựa chọn nguồn nước thô khi nghiên cứu lập báo cáo tiền khả thi, báo cáo khả thi dự án đầu tư xây dựng các hệ thống cấp nước sinh hoạt. Tiêu chuẩn này không áp dụng trong các lĩnh vực cấp nước cho công nghiệp, nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, sản xuất nước khoáng…

2. Giá trị giới hạn

2.1. Giá trị giới hạn các thông số, nồng độ các chất thành phần của nguồn nước mặt, nước ngầm được quy hoạch dùng cho mục đích ăn uống, sinh hoạt theo sự phân loại được quy định trong bảng 1 và bảng 2.

2.1.1. Cột A là nguồn nước có chất lượng tốt, chỉ xử lý đơn giản trước khi cấp cho ăn uống, sinh hoạt.

2.1.2. Cột B là nguồn nước có chất lượng bình thường, có thể khai thác, xử lý để cấp cho ăn uống và sinh hoạt.

2.1.3. Cột C là nguồn nước có chất lượng xấu. Nếu sử dụng vào mục đích cấp nước ăn uống và sinh hoạt thì cần được xử lý bằng các công nghệ đặc biệt, phải được giám sát nghiêm ngặt và thường xuyên về chất lượng nước.

2.2. Nếu thông số, nồng độ các chất thành phần có giá trị lớn hơn hoặc nằm ngoài giới hạn quy định ở cột C thì không được sử dụng để cấp nước cho ăn uống, sinh hoạt.

2.3. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng.

Bảng 1. Phân loại chất lượng nguồn nước mặt - Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ của các chất thành phần trong từng loại nước mặt

Số thứ tự

Các thông số

Đơn vị

Các loại nước

Loại A

Loại B

Loại C

1

2

3

4

5

6

1

Độ pH

 

6,5 đến 8,5

6,0 đến 9,0

pH > 9 và pH < 6

2

Độ đục

NTU

< 20

< 500

< 1.000

3

Độ màu

mg/l Pt

< 10

< 100

< 200

4

Độ oxy hóa KMnO4

mg/l O2

< 2,0

2 – 5

< 10

5

Độ cứng toàn phần

odH

4 đến 8

< 4 hoặc 8 đến 13

< 28

6

Sulfua

H2S

mg/l

0

0

< 0,5

7

Clorua

Cl-

mg/l

< 25

< 200

< 400

8

Sunfat

SO4--

mg/l

< 25

< 250

< 400

9

Nitrit

NO2-

mg/l

< 0,1

< 1

< 2

10

Nitrat

NO3-

mg/l N

0

< 6

< 10

11

Photphat

PO4---

mg/l

0

< 1,5

< 2

12

Sắt tổng

Fe

mg/l

< 0,3

< 1

< 2

13

Mangan tổng

Mn

mg/l

< 0,2

< 0,5

< 1

14

Amonium

NH4+

mg/l

< 0,2

< 0,5

< 1

15

Florua

F-

mg/l

0,5 đến 1,0

< 1,5

< 2

16

Xianua

CN-

μg/l

0

< 50

< 100

17

Phenol

 

μg/l

0

0,5

< 100

18

Asen

As

μg/l

0

50

< 100

19

Cadmi

Cd

μg/l

0

< 1

< 5

20

Crom tổng

Cr

μg/l

0

< 10

< 50

21

Selen

Se

μg/l

0

< 5

< 10

22

Thủy ngân

Hg

μg/l

0

0

< 1

23

Đồng

Cu

μg/l

< 50

< 1.000

< 3.000

24

Chì

Pb

μg/l

0

< 10

< 50

25

Kẽm

Zn

μg/l

< 50

< 1.000

< 5.000

26

E.Coli

MPN/100 ml

< 20

< 100

< 200

27

Tổng hóa chất bảo vệ thực vật (trừ DDT)

mg/l

0

< 0,15

< 0,15

28

DDT

Bq/l

0

< 0,01

< 0,01

29

Tổng hoạt độ phóng xạ α

Bg/l

< 0,1

< 0,1

< 0,1

30

Tổng hoạt độ phóng xạ β

Bg/l

< 1

< 1

< 1

Bảng 2. Phân loại chất lượng nguồn nước ngầm – Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ của các chất thành phần trong từng loại nước ngầm

Số thứ tự

Các thông số

Đơn vị

Các loại nước

Loại A

Loại B

Loại C

1

2

3

4

5

6

1

Độ pH

 

6,8 đến 7,5

6,0 đến 8,0

4,5 đến 8,5

2

Độ oxy hóa KMnO4

mg/l O2

< 0,5

0,5 – 2,0

< 10

3

Độ cứng toàn phần

odH

4 đến 8

< 4 hoặc 8 đến 13

< 28

4

Sulfua

H2S

mg/l

0

0

< 0,5

5

Clorua

Cl-

mg/l

< 25

< 200

< 400

6

Sunfat

SO4--

mg/l

< 25

< 250

< 400

7

Nitrit

NO2-

mg/l

< 0

< 0,1

< 2

8

Nitrat

NO3-

mg/l N

0

< 6

< 10

9

Photphat

PO4---

mg/l

0

< 1,5

< 2

10

Sắt tổng

Fe

mg/l

< 0,3

< 10

< 50

11

Mangan tổng

Mn

mg/l

< 0,05

< 2

< 3

12

Amonium

NH4+

mg/l

< 0

< 3

< 30

13

Florua

F-

mg/l

0,5 đến 1,0

0 đến 0,5 hoặc 1,0 đến 1,5

< 2

14

Xianua

CN-

μg/l

0

< 50

< 100

15

Phenol

 

μg/l

0

0,5

< 100

16

Asen

As

μg/l

0

50

< 100

17

Cadmi

Cd

μg/l

0

< 1

< 5

18

Crom tổng

Cr

μg/l

0

< 10

< 50

19

Selen

Se

μg/l

0

< 5

< 10

20

Thủy ngân

Hg

μg/l

0

0

< 1

21

Đồng

Cu

μg/l

< 50

< 1.000

< 3.000

22

Chì

Pb

μg/l

0

< 10

< 50

23

Kẽm

Zn

μg/l

< 50

< 1.000

< 5.000

24

E.Coli

MPN/100 ml

< 0

< 20

< 100