UBND TỈNH TIỀN GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 717/TC | Mỹ Tho, ngày 04 tháng 12 năm 1999 |
TỜ TRÌNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
Thực hiện sự chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc nghiên cứu mức thu viện phí để điều chỉnh theo tờ trình 631/YT ngày 18/9/1999 của Sở Y Tế.
Sở Tài Chánh – Vật Giá có ý kiến như sau:
1. Thống nhất với đề nghị của Sở Y Tế điều chỉnh mức thu một phần viện phí để bù đắp chi thuốc, hóa chất, … có tăng lên.
So sánh mức thu viện phí được điều chỉnh lần này với mức thu hiện hành được Ủy ban nhân dân Tỉnh duyệt thì tỉ lệ tăng phổ biến từ 20 – 100%, cá biệt có một số mức thu tăng 200%, nhưng hầu như các mức thu đều ở trong khung hoặc bằng mức thu tối đa theo Nghị định 95/CP, ngày 27/8/1994 của Chính phủ.
Riêng có 3 mức thu nhổ răng và mức thu xét nghiệm máu đã ở mức tối đa theo Nghị định 95/CP. Sở Y Tế đề nghị điều chỉnh tăng thêm 66 – 100% để bù đắp chi phí thực tế. Sở Tài Chánh – Vật Giá đề nghị vẫn giữ nguyên theo mức giá hiện hành như đã thu, Sở Y Tế có văn bản kiến nghị Bộ Y tế trình Chính phủ điều chỉnh mức thu tối đa cho phù hợp thực tế.
2. Ngoài các mức thu được thực hiện theo Nghị định 95/CP, có một số dịch vụ y tế chưa quy định mức thu tại Nghị định 95/CP. Sở Tài Chánh – Vật Giá thống nhất với Sở Y tế đề nghị bổ sung thêm, cụ thể như sau:
- Phẫu thuật ngoại khoa loại 1: 200.000đ/ ca.
- Phẫu thuật ngoại khoa loại 2: 150.000đ/ ca.
- Phẫu thuật ngoại khoa loại 3: 100.000đ/ ca.
- Phẫu thuật hàm mặt loại 1 gây mê: 200.000đ/ ca.
- Phẫu thuật hàm mặt loại 2 gây mê: 150.000đ/ ca.
- Phẫu thuật hàm mặt loại 2 gây tê: 100.000đ/ ca.
- Phẫu thuật hàm mặt loại 3 gây tê (trừ nhổ răng): 75.000đ/ ca.
3. Đối với việc chụp CT Scanner thu 1.000.000đ/ lần chụp (bằng mức thu tối đa quy định tại Nghị định 95/CP) chưa tính thuốc cản quang.
Sở Tài chánh – Vật Giá kính trình Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, quyết định để ngành Y Tế thực hiện mức thu mới từ ngày 01/01/2000./.
Nơi nhận: | SỞ TÀI CHÁNH – VẬT GIÁ |
PHẦN A: KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
STT | NỘI DUNG | GIÁ NGHỊ ĐỊNH 95 CP | UBND TỈNH DUYỆT LẦN I | ĐỀ NGHỊ GIÁ MỚI | |||||
BVĐTTT | BVĐKKV | BVYHDT | BV HUYỆN | PKĐKKV | Y TẾ | ||||
01 | Khám lâm sàng chung/ Khám chuyên khoa | 1.500 – 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 |
02 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn thầy thuốc) | 10.000 – 20.000 |
| 20.000 | 15.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
03 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X quang) | 15.000 – 30.000 | 25.000 | 1/ 30.000 2/ 25.000 | 1/ 30.000 2/ 25.000 |
| 1/ 30.000 2/ 25.000 |
|
|
04 | Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang) | 25.000 – 40.000 | 1/ 25.000 2/ 40.000 3/ 40.000 | 1/ 25.000 2/ 40.000 3/ 100.000 | 1/ 25.000 2/ 40.000 3/ 100.000 |
| 1/ 25.000 2/ 40.000 3/ 100.000 |
|
|
05 | Giám định thương tật |
| 30.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
1- Khám sức khỏe lao động trong nước
2- Khám sức khỏe lao động cho nước ngoài
3- Khám sức khỏe kết hôn nước ngoài
*1- Giám định Y khoa
*2- Giấy Y chứng: Các trường hợp tự tử, say rượu, cố tình gây thương tích thì thu gấp 2 lần so với mức thu bình thường.