Thủ tục hành chính: Trích đo địa chính khu đất - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-013210-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Đo đạc bản đồ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 09 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hớp lệ) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Trích đo địa chính khu đất |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu trích đo địa chính khu đất đến tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ra phiếu hẹn và trao cho người đăng ký. - Thời gian đăng ký: + Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; + Chiều từ 13 giờ đến 16 giờ. (Chủ nhật và ngày lễ nghỉ). |
Bước 2: | Đến ngày hẹn ghi trong phiếu hẹn, người yêu cầu trích đo địa chính khu đất đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện để Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ra phiếu thu phí, lệ phí theo quy định. Sau đó ký nhận bản trích đo địa chính khu đất.
Thời gian trả hồ sơ: + Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; + Chiều từ 13 giờ đến 16 giờ. (Chủ nhật và ngày lễ nghỉ). |
Thành phần hồ sơ
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật đất đai (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | - Đất nông thôn, đất nông nghiệp + Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng100m2:thu 1,000đ/1m2 + Diên tích từ trên 100m2 đến 300 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 600đ/1m2 + Diên tích từ trên 300m2 đến 500 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 400đ/1m2 + Diên tích từ trên 500m2 đến 1.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 150đ/1m2 + Diên tích từ trên 1.000m2 đến 3.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 30đ/1m2 + Diên tích từ trên 3.000m2 đến 10.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 15đ/1m2 + Diên tích từ trên 10.000m2 trở lên (mỗi m2 tăng thêm) Thu 10đ/1m2 - Đất đô thị + Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng100m2:thu 1,000đ/1m2 + Diên tích từ trên 100m2 đến 300 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 800đ/1m2 + Diên tích từ trên 300m2 đến 500 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 500đ/1m2 + Diên tích từ trên 500m2 đến 1.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 200đ/1m2 + Diên tích từ trên 1.000m2 đến 3.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 50đ/1m2 + Diên tích từ trên 3.000m2 đến 10.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 25đ/1m2 |
1. Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Trích lục bản đồ địa chính - Kiên Giang |
Lược đồ Trích đo địa chính khu đất - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!