Trình cấp phép xuất nhập cảnh cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động (CBCCVC, NLĐ) thành phố Đà Nẵng (UBND TP Đà Nẵng)
Mã thủ tục: | 1.010125 |
Số quyết định: | 2423/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại vụ TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính cử CBCCVC, NLĐ đi nước ngoài hoặc văn bản thông báo không đồng ý cử/cho phép CBCCVC, NLĐ đi nước ngoài của HĐND/UBND thành phố. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: CBCCVC, NLĐ hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn dưới đây và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ phận TN&TKQ) Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng.
Bước 2
- Bộ phận TN&TKQ kiểm tra thành phần hồ sơ; - Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ và chưa hợp lệ, Bộ phận TN&TKQ hướng dẫn và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ phận TN&TKQ ghi phiếu biên nhận trong đó nêu rõ ngày trả kết quả. Bước 3: Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng có văn bản tham mưu HĐND/UBND thành phố xem xét cử/ không cử CBCCVC,NLĐ đi nước ngoài, kèm theo dự thảo Quyết định cử, cho phép CBCCVC, NLĐ đi nước ngoài (trong trường hợp đề xuất thống nhất cử/cho phép CBCCVC, NLĐ đi nước ngoài). Bước 4: Trong vòng 03 ngày làm việc HĐND/UBND thành phố ban hành quyết định cử CBCCVC, NLĐ đi nước ngoài hoặc văn bản thông báo không đồng ý cử/ cho phép xuất cảnh. Bước 5: Người nộp hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng để nhận kết quả theo thời gian ghi trên biên nhận hoặc Bộ phận TN&TKQ gửi trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bước 2: | Bước 1: CBCCVC, NLĐ hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn dưới đây và nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng.
Bước 2
- Bộ phận TN&TKQ kiểm tra thành phần hồ sơ; - Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ và chưa hợp lệ, Bộ phận TN&TKQ hướng dẫn và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ phận TN&TKQ ghi phiếu biên nhận trong đó nêu rõ ngày trả kết quả. Bước 3: Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng có văn bản tham mưu HĐND/UBND thành phố xem xét cử/ không cử; cho phép/ không cho phép CBCCVC, NLĐ đi nước ngoài và dự thảo Quyết định cử, cho phép CBCCVC, NLĐ đi nước ngoài (trong trường hợp đề xuất thống nhất cử/cho phép CBCCVC, NLĐ đi nước ngoài). Bước 4 Đối với các CBCC thuộc diện xét duyệt nhân sự của Thành ủy: - Đảng đoàn HĐND/ Ban Cán sự Đảng UBND thành phố có công văn trình Thường trực Thành ủy xin ý kiến; - Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Thành ủy, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố/Văn phòng UBND thành phố trình HĐND/UBND thành phố: + Ban hành quyết định cử/cho phép CBCC đi nước ngoài; + Có văn bản thông báo đồng ý/không đồng ý cử/cho phép CBCC đi nước ngoài. Đối với các CBCCVC thuộc diện xét duyệt nhân sự của Ban Cán sự Đảng UBND thành phố: - Ban Cán sự Đảng UBND thành phố cho ý kiến; - Trên cơ sở ý kiến của Ban Cán sự Đảng UBND thành phố, Văn phòng UBND thành phố trình UBND thành phố: + Ban hành quyết định cử/cho phép CBCCVC đi nước ngoài; + Có văn bản thông báo đồng ý/không đồng ý cử/cho phép CBCCVC đi nước ngoài. Đối với các trường hợp còn lại: Văn phòng UBND thành phố xem xét, trình UBND thành phố: - Ban hành quyết định cử CBCCVC, NLĐ đi nước ngoài /Văn bản thông báo không đồng ý cử CBCCVC, NLĐ đi nước ngoài đối với trường hợp đi nước ngoài về việc công có sử dụng ngân sách của thành phố. - Có văn bản thông báo đồng ý/không đồng ý cho phép đi nước ngoài đối với trường hợp đi nước ngoài về việc công và việc cá nhân với nội dung, mục đích liên quan đến an ninh, quốc phòng, tôn giáo, nhân quyền, chủ quyền biển, đảo hoặc không đảm bảo theo quy định của Chỉ thị số 38-CT/TW ngày 21/7/2014 của Bộ Chính trị về tăng cường quản lý các đoàn đi công tác nước ngoài; các trường hợp đi nước ngoài về việc cá nhân theo đoàn từ 10 người trở lên hoặc xuất cảnh trên 03 tháng. Bước 5: Trong vòng 01 ngày làm việc kể từ khi nhận văn bản của HĐND/UBND thành phố, Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng liên hệ người nộp hồ sơ đến nhận kết quả hoặc Bộ phận TN&TKQ gửi trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Điều kiện thực hiện:
1. Đối với hồ sơ thuộc trường hợp 1 nộp không đủ 07 ngày trước thời gian đi công tác nước ngoài; đối với hồ sơ thuộc trường hợp 2 nộp không đủ 14 ngày trước thời gian đi công tác nước ngoài, CBCCVC, NLĐ chỉ được phép đi nước ngoài sau khi có văn bản đồng ý cử/cho phép đi nước ngoài của HĐND/UBND thành phố. 2. Thực hiện đúng quy định đi công tác nước ngoài không quá 2 lần trong một năm (trừ trường hợp có nhu cầu đột xuất hoặc do công việc thật cần thiết); không bố trí 2 lãnh đạo chủ chốt của một cơ quan, đơn vị cùng tham gia một đoàn đi công tác nước ngoài; không tham gia các đoàn đi nước ngoài do các doanh nghiệp tổ chức và đài thọ hoặc do các doanh nghiệp nước ngoài mời đích danh; không tổ chức các chuyến tham quan, du lịch nước ngoài cho cán bộ, đảng viên bằng ngân sách nhà nước. 3.Trường hợp đi công tác nước ngoài lần thứ 2 trở lên trong năm phải có báo cáo kết quả chuyến đi trước đó. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Trường hợp 1: 05 ngày làm việc - Sở Ngoại vụ Đà Nẵng: 02 ngày làm việc; - HĐND/UBND thành phố: 03 ngày làm việc. Trường hợp 2: Trong vòng 02 ngày làm việc, Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng có văn bản tham mưu HĐND/UBND thành phố; trong vòng 01 ngày làm việc kể từ khi nhận văn bản của HĐND/UBND thành phố, Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng thông báo CBCCVC, NLĐ (nộp hồ sơ) đến nhận kết quả. | Phí : Không. |
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản của cơ quan quản lý trực tiếp CBCCVC, NLĐ (bản gốc) gửi HĐND/UBND thành phố, đồng gửi Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng. Nội dung văn bản nêu rõ - Nhân sự: + Ghi rõ: Họ tên, chức danh, loại, bậc, ngạch của CBCCVC, NLĐ; CBCC do bầu cử thì ghi rõ thời hạn nhiệm kỳ được bầu; CBCCVC, NLĐ mới được tuyển dụng thì ghi rõ thời hạn dự bị hay thử việc (Không sử dụng các từ có nội dung chức danh không rõ ràng như: cán bộ, chuyên viên, phóng viên, biên tập viên, bác sĩ, họa sĩ, giảng viên, giáo viên, kỹ thuật viên, chẩn đoán viên, bảo tàng viên, kỹ sư...); + Nếu là Đảng viên phải ghi Đảng viên. - Mục đích chuyến đi; - Nước đến và thời gian dự kiến xuất cảnh, thời gian dự kiến nhập cảnh trở lại Việt Nam; - Nguồn kinh phí cho chuyến đi (nêu rõ kinh phí từ nguồn nào, nếu do nước ngoài đài thọ thì phải có văn bản chứng minh, nếu xin từ ngân sách thành phố thì phải có dự trù kinh phí; - Chương trình dự kiến chuyến đi; - Ý kiến chính thức của cơ quan chủ quản về việc đồng ý cử/cho phép CBCCVC, NLĐ đi nước ngoài; - Số lần đi nước ngoài về việc công và số lần đi nước ngoài về việc cá nhân trong năm; việc thực hiện chế độ báo cáo kết quả chuyến đi của các lần đi nước ngoài trước đó theo quy định. Nếu cử đi nước ngoài lần thứ 03 trở lên trong cùng 01 năm phải có giải trình cụ thể về sự cần thiết của chuyến đi; - Văn bản cử đi nước ngoài có từ hai trang trở lên phải đóng dấu giáp lai giữa các trang; - Trường hợp sửa đổi, bổ sung thì phải được người có thẩm quyền ký trực tiếp và đóng dấu của cơ quan vào điểm sửa đổi, bổ sung. Trường hợp sửa đổi, bổ sung từ hai nội dung trở lên thì phải ra văn bản mới. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
2. Thư mời: - Thư mời Bản gốc hoặc bản sao có công chứng; - Nếu thư mời bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt, bản dịch phải do cơ quan có chức năng dịch thuật thực hiện; - Đối với việc tham dự hội nghị, hội thảo, ở nước ngoài phải có thư mời của đơn vị tổ chức sự kiện (ngoài thư mời của đơn vị đài thọ kinh phí chuyến đi); |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. Đối với trường hợp đi thực hiện hợp đồng kinh tế phải có bản hợp đồng kinh tế. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Chỉthịsố38-CT/TW | Chỉ thị số 38-CT/TW ngày 21/7/2014 của Bộ Chính trị về tăng cường quản lý các đoàn đi công tác nước ngoài | 21-07-2014 | |
7365-QĐ/TU | Quyết định số 7365-QĐ/TU ngày 16/6/2017 của Thành ủy Đà Nẵng về việc Ban hành Quy chế Quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 16-06-2017 | |
Quyđịnhsố08-QĐi/TU | Quy định số 08-QĐi/TU ngày 28/12/2018 của Thành ủy Đà Nẵng về việc quản lý cán bộ, đảng viên thành phố Đà Nẵng đi nước ngoài | 03-08-2020 | |
49/2019/QH14 | Luật 49/2019/QH14 | 22-11-2019 | |
04/2020/TT-BNG | Thông tư 04/2020/TT-BNG | 25-09-2020 |