Trình cho phép ký kết thỏa thuận quốc tế cho các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố; UBND các quận, huyện; và các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
Mã thủ tục: | 1.011353 |
Số quyết định: | 2423/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu song phương |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại vụ TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản cho phép/không cho phép ký kết thỏa thuận quốc tế của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Nộp hồ sơ 20 (hai mươi) ngày làm việc trước thời gian dự kiến ký kết thỏa thuận quốc tế; và chỉ được phép tổ chức ký kết thỏa thuận sau khi có văn bản cho phép của UBND thành phố. 2. Thực hiện đúng quy định của Luật Thỏa thuận quốc tế và Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ chức. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 Ngày làm việc: - Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng: 07 (bảy) ngày làm việc; - UBND thành phố: 05 (năm) ngày làm việc. | Hồ sơ liên quan được cơ quan/đơn vị nộp trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng, hoặc giao dịch trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn | |
Trực tuyến | 12 Ngày làm việc: - Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng: 07 (bảy) ngày làm việc; - UBND thành phố: 05 (năm) ngày làm việc. | Hồ sơ liên quan được cơ quan/đơn vị nộp trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng, hoặc giao dịch trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn | |
Dịch vụ bưu chính | 12 Ngày làm việc: - Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng: 07 (bảy) ngày làm việc; - UBND thành phố: 05 (năm) ngày làm việc. | Hồ sơ liên quan được cơ quan/đơn vị nộp trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng, hoặc giao dịch trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị cho phép ký kết thỏa thuận quốc tế, gồm các nội dung: + Bối cảnh, mục đích của việc ký kết; + Nội dung chính của thỏa thuận quốc tế; + Đánh giá sự phù hợp của thỏa thuận quốc tế với quy định của pháp luật Việt Nam, tác động của thỏa thuận quốc tế dự định ký kết; + Việc tuân thủ các quy định tại Điều 3 Luật Thỏa thuận quốc tế; + Kiến nghị họ tên, chức vụ của người đại diện ký; + Kiến nghị về việc đăng tải, bảo mật thỏa thuận quốc tế và vấn đề có ý kiến khác nhau giữa các cơ quan, tổ chức liên quan (nếu có). | To trinh ve viec cho phep ky ket thoa thuan quoc te.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức liên quan. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến của các cơ quan, tổ chức liên quan. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Dự thảo văn bản thỏa thuận quốc tế bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
7365-QĐ/TU | Quyết định số 7365-QĐ/TU ngày 16/6/2017 của Thành ủy Đà Nẵng về việc Ban hành Quy chế Quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 16-06-2017 | |
64/2021/NĐ-CP | Nghị định 64/2021/NĐ-CP về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ chức | 30-06-2021 | Chính phủ |