Thủ tục hành chính: Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức đang sử dụng đất - Hậu Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HAG-128803-TT |
Cơ quan hành chính: | Hậu Giang |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Uỷ ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cục thuế tỉnh Hậu Giang, Kho bạc nhà nước tỉnh Hậu Giang, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hậu Giang |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của Pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan hành chính bộ phận “một cửa” thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang. Trụ Sở đặt tại Khu hành chính 406, Phường 5, TXVT, tỉnh Hậu Giang:
- Khi đến nộp hồ sơ, tổ chức, cá nhân phải chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định đã được niêm yết. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại kịp thời. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ và chiều từ 13 giờ đến 17 giờ vào ngày làm việc trong tuần (chiều thứ 7, ngày chủ nhật và ngày lễ nghỉ). |
Bước 3: | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: - Người đến nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xuất trình giấy hẹn nhận kết quả. - Cán bộ tiếp nhận trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức xin cấp sau khi thu lệ phí. Người nhận phải ký nhận. Thời gian giao trả kết quả: Trong giờ hành chính theo ngày hẹn. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Trong thời gian thụ lý hồ sơ không phát sinh tranh chấp, không có đơn ngăn chặn của UBND, Tòa án, Thi Hành án nơi có đất |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Mẫu số 04/ĐK) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai |
Bản mô tả ranh giới thửa đất + Hồ sơ kỹ thuật (nếu có) |
Hồ sơ nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 nay được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận là không có tranh chấp (đối với đất do cơ sở tôn giáo đang sử dụng theo quy định tại khoản 3 Điều 10 Nghị định 84) |
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có) |
Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất theo quy định tại các Điều 49, 50, 51 và 53 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004. Trường hợp tổ chức đang sử dụng đất chưa thực hiện việc tự rà soát hiện trạng sử dụng đất thì Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo tổ chức thực hiện theo quy định tại các điều 49, 50, 51, 52, 53, 54 và 55 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc xử lý đất của tổ chức đó (nếu có) |
Chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo rà soát hiện trạng sử dụng đất. (Mẫu số 07/ĐK)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. (Mẫu số 04/ĐK)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất
Tải về |
1. Thông tư 60/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế và Nghị định 85/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Quản lý thuế do Bộ Tài chính ban hành |
Tờ khai nộp tiền sử dụng đất
Tải về |
1. Thông tư 60/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế và Nghị định 85/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Quản lý thuế do Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 100.000đ/giấy | |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (nếu có): | 150.000đ/hồ sơ, tài liệu. | |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | */ Đối với khu vực đô thị: + Đất phi nông nghiệp: 1.200đ/m2 + Đất nông nghiệp: 300đ/m2 Tối thiểu: 200.000đ/dự án Tối đa: 5.000.000đ/ dự án */ Đối với khu vực nông thôn: Đất phi nông nghiệp: 800đ/m2 + Đất nông nghiệp: 200đ/m2 Tối thiểu: 200.000đ/dự án Tối đa: 3.000.000đ/ dự án |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức đang sử dụng đất - Hậu Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay