Thủ tục hành chính: Trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi - Bắc Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BGI-243566-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Giang |
Lĩnh vực: | Chế độ - chính sách |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Lao động - Thương binh xã hội |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả- UBND cấp huyện |
Thời hạn giải quyết: | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện Quyết định trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Quyết định trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | UBND cấp xã nộp hồ sơ theo quy định đến Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội |
Bước 2: | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị của cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi là cấp huyện) Quyết định trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi |
Bước 3: | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm ký Quyết định trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Người cao tuổi thuộc hộ gia đình nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng những người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hằng tháng
- Người từ đủ 80 tuổi trở lên không thuộc trường hợp trên mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng trợ cấp xã hội hằng tháng |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Văn bản của Hội đồng xét duyệt trợ cấp cấp xã |
Tờ khai thông tin của người cao tuổi có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã và Xác nhận của Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã |
Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc bản sao sổ hộ khẩu của đối tượng |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai thông tin của người cao tuổi
Tải về |
1. Thông tư 17/2011/TT-BLĐTBXH về quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi - Bắc Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng - Bắc Giang
- 2 Hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng - Bắc Giang
- 3 Tiếp nhận hoặc đề nghị tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội - Bắc Giang