Thủ tục hành chính: Trở lại quốc tịch Việt Nam - Bình Dương
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BDU-117425-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Dương |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ tịch nước |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Công an tỉnh |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 03 tháng 22 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cần thẩm tra bổ sung thì thời hạn 04 tháng 22 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó, thực hiện tại Sở Tư pháp là 02 tháng |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người có yêu cầu trở lại quốc tịch Việt Nam nộp hồ sơ tại bộ phận hộ tịch -Tại Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương, địa chỉ: 469 Đại lộ Bình Dương, phường Phú Cường, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Nếu hồ sơ đầy đủ, cán bộ tiếp nhận và viết phiếu biên nhận cho người nộp hồ sơ |
Bước 2: | Khi có kết quả cho trở lại quốc tịch, cán bộ hộ tịch thông báo cho người có yêu cầu và người có yêu cầu đến tại bộ phận hộ tịch để nhận quyết định trở lại quốc tịch Việt Nam. Trong trường hợp từ chối, có văn bản trả lời lý do từ chối |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam theo mẫu quy định |
Bản khai lý lịch theo mẫu quy định |
Phiếu xác nhận lý lịch tư pháp |
Giấy tờ tài liệu chứng minh đương sự đã từng có quốc tịch Việt Nam |
Giấy xác nhận của cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự Việt Nam hoặc của ủy ban về người Việt nam ở nước ngoài về việc đương sự đã nộp đơn xin hồi hương về Việt Nam |
Giấy tờ hoặc tài liệu chứng minh đương sự có vợ, chồng, con, cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam |
Giấy tờ hoặc tài liệu chứng minh đương sự đã được Nhà nước Việt nam Dân chủ Cộng hòa, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý hoặc xác nhận đương sự có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam |
Giấy tờ hoặc tài liệu chứng minh việc trở lại quốc tịch Việt Nam của đương sự sẽ có lợi cho sự phát triển kinh tế, xã hội, khoa học, an ninh quốc phòng của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam |
Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam phải lấy lại tên gọi Việt Nam trước đây và ghi rõ trong đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam; nếu muốn thay đổi tên thì phải nêu rõ lý do |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản khai lý lịch (kèm theo đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam)
Tải về |
1. Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT về mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tư Pháp ban hành |
Đơn xin trở lại quốc tịch Việt nam
Tải về |
1. Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT về mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tư Pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí xin trở lại quốc tịch Việt Nam | Mức thu: 2.000.000 đồng/1 trường hợp |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Trở lại quốc tịch Việt Nam - BÌnh Dương |
Lược đồ Trở lại quốc tịch Việt Nam - Bình Dương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!