VỀ THƯƠNG MẠI CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SINGAPORE, 13/2/1996
Các Bộ trưởng,
Đại diện cho các nước Thành viên sau đây của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), các Quốc gia hoặc Lãnh thổ thuế quan riêng biệt đang trong quá trình gia nhập WTO, đã thống nhất tại Singapore về việc phát triển thương mại thế giới đối với các sản phẩm công nghệ thông tin và chiếm tới trên 80% thương mại thế giới đối với các sản phẩm này (“các bên”), gồm:
Australia | Na Uy |
Canada | Lãnh thổ thuế quan riêng biệt Đài Loan, Penghu, Kinmen và Matsu |
Cộng đồng châu Âu | Singapore |
Hong Kong | Thuỵ Sỹ1 |
Ai-xơ-len | Thổ Nhĩ Kỳ |
Indonesia | Mỹ |
Nhật Bản | Hàn Quốc |
Xem xét vai trò chủ chốt của thương mại sản phẩm công nghệ thông tin trong sự phát triển của các ngành thông tin và phát triển nền kinh tế thế giới một cách năng động;
Thừa nhận các mục tiêu nâng cao mức sống, mở rộng sản xuất và thương mại hàng hoá;
Mong muốn đạt được mức độ tự do tối đa trong thương mại thế giới đối với các sản phẩm công nghệ thông tin;
Mong muốn khuyến khích tiếp tục phát triển công nghệ trong ngành công nghệ thông tin trên toàn thế giới;
Lưu ý đến sự đóng góp tích cực của công nghệ thông tin đối với tăng trưởng kinh tế và phúc lợi toàn cầu;
Nhất trí thực hiện các kết quả của những cuộc đàm phán này liên quan tới các nhân nhượng bổ sung vào Biểu nhân nhượng thuế quan kèm theo Nghị định thư Marrakesh của Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại năm 1994, và
Nhận thức rằng kết quả của những cuộc đàm phán này cũng liên quan tới một số nhân nhượng đưa ra trong các cuộc đàm phán dẫn tới việc thiết lập các Biểu nhân nhượng thuế quan kèm theo Nghị định thư Marrakesh,
Tuyên bố như sau:
1. Cơ chế thương mại của mỗi bên cần tiến triển theo hướng tăng cường cơ hội tiếp cận thị trường cho các sản phẩm công nghệ thông tin.
2. Theo các phương thức đưa ra trong Phụ lục đính kèm Tuyên bố này, mỗi bên sẽ ràng buộc và xoá bỏ thuế quan và mọi khoản thuế hay phí khác dưới bất kỳ dạng nào, thuộc phạm vi định nghĩa tại Điều II: 1(b) của Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại 1994, đối với các sản phẩm sau:
(a) tất cả các sản phẩm được phân loại (hoặc có thể được phân loại) theo mã số của Hệ thống Hài hoà thuế quan (HS) (1996) được liệt kê trong Danh mục đính kèm A, phần Phụ lục của Tuyên bố này; và
(b) tất cả các sản phẩm liệt kê trong Danh mục đính kèm B, phần Phụ lục của Tuyên bố này, cho dù chúng có được liệt kê trong Danh mục đính kèm A hay không;
thông qua các đợt cắt giảm thuế quan theo một tỷ lệ đồng đều bắt đầu từ năm 1997 và hoàn tất năm 2000, với nhận thức rằng việc kéo dài thời gian cắt giảm, và việc mở rộng phạm vi sản phẩm trước khi thực thi, có thể là cần thiết trong một số tình huống hãn hữu.
3. Các Bộ trưởng bày tỏ sự hài lòng về phạm vi sản phẩm rộng được đưa ra trong các Danh mục đính kèm, phần Phụ lục của Tuyên bố này. Họ chỉ thị các quan chức của mình có những nỗ lực thực sự để kết thúc các cuộc thảo luận kỹ thuật nhiều bên tại Geneva trên cơ sở các phương thức này, và chỉ thị các quan chức hoàn thành công việc vào ngày 31/1/1997, nhằm bảo đảm Tuyên bố được thực thi bởi nhiều bên tham gia nhất.
4. Các Bộ trưởng mời Bộ trưởng của các nước Thành viên khác của WTO, các Quốc gia và Lãnh thổ thuế quan riêng biệt đang trong quá trình gia nhập WTO đưa ra những chỉ thị tương tự cho các quan chức của mình, để họ có thể tham gia vào các cuộc thảo luận kỹ thuật đề cập trong khoản 3 phía trên và tham gia đầy đủ vào việc phát triển thương mại thế giới đối với các sản phẩm công nghệ thông tin.
Phụ lục: Phương thức và Phạm vi sản phẩm
Danh mục đính kèm A: Danh mục mã số HS
Danh mục đính kèm B: Danh mục sản phẩm
PHƯƠNG THỨC VÀ PHẠM VI SẢN PHẨM
Bất kỳ Thành viên nào của Tổ chức Thương mại Thế giới, hoặc Quốc gia hay Lãnh thổ thuế quan riêng biệt đang trong quá trình gia nhập WTO đều có thể tham gia vào việc phát triển thương mại thế giới đối với các sản phẩm công nghệ thông tin theo những phương thức sau đây:
1. Mỗi bên tham gia sẽ đưa các biện pháp mô tả trong khoản 2 của Tuyên bố vào Biểu nhân nhượng của mình kèm theo Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại 1994, và, thêm vào đó, sẽ thực hiện ở cấp độ các dòng thuế của mình hay cấp độ 6 số theo Hệ thống Hài hoà hoá (HS) (1996) trong biểu thuế chính thức của mình hay trong bất kỳ biểu thuế nào được công bố mà nhà xuất, nhập khẩu thường sử dụng. Mỗi bên tham gia không phải là thành viên của WTO sẽ áp dụng những biện pháp này trên cơ sở tự nguyện, trong thời gian chờ đợi hoàn tất việc gia nhập WTO, và sẽ đưa các biện pháp này vào Biểu nhân nhượng thuế quan tiếp cận thị trường hàng hoá trong WTO của mình.
2. Để thực hiện mục tiêu này, trong thời gian sớm nhất có thể được và không muộn hơn ngày 1/3/1997, mỗi bên tham gia sẽ cung cấp cho tất cả các bên tham gia khác một tài liệu bao gồm (a) các chi tiết về cách quy định áp dụng mức thuế suất thích hợp trong biểu nhân nhượng thuế quan của mình trong WTO, và (b) một danh sách mã số HS chi tiết cho các sản phẩm liệt kê trong Danh mục đính kèm B. Những tài liệu này sẽ được rà soát và thông qua trên cơ sở đồng thuận và quá trình rà soát này sẽ hoàn tất không muộn hơn ngày 1/4/1997. Ngay khi hoàn tất rà soát bất kỳ tài liệu nào, tài liệu đó sẽ được đưa ra dưới dạng một tài liệu điều chỉnh Biểu nhân nhượng thuế quan của bên tham gia đó, theo Quyết định ngày 26/3/1980 về Thủ tục điều chỉnh và sửa đổi Biểu nhân nhượng thuế quan (BISD 27S/25).
Các cam kết do mỗi bên tham gia đề xuất để điều chỉnh Biểu nhân nhượng thuế quan của mình sẽ có tính chất ràng buộc và sẽ loại bỏ thuế quan và mọi khoản thuế và phí khác dưới bất kỳ dạng nào đối với sản phẩm công nghệ thông tin như sau:
Trừ trường hợp các bên tham gia có thoả thuận khác, việc loại bỏ thuế quan như vậy sẽ diễn ra thông qua các đợt cắt giảm thuế suất đồng đều. Trừ khi có thoả thuận khác, mỗi bên tham gia sẽ ràng buộc tất cả thuế quan đối với các sản phẩm được liệt kê trong các Danh mục đính kèms không muộn hơn ngày 1/7/1997, và sẽ tiến hành đợt giảm thuế đầu tiên không muộn hơn ngày 1/7/1997, đợt giảm thuế thứ hai không muộn hơn ngày 1/1/1998, và đợt giảm thuế thứ 3 không muộn hơn ngày 1/1/1999, và việc loại bỏ thuế quan sẽ hoàn thành không muộn hơn ngày 1/1/2000. Các bên tham gia nhất trí khuyến khích việc loại bỏ thuế quan tự nguyện trước các mốc thời gian này. Mức thuế suất cắt giảm trong mỗi giai đoạn cần được làm tròn ở số thập phân thứ nhất; và
việc loại bỏ mọi khoản thuế và phí khác dưới bất kỳ dạng nào, thuộc phạm vi định nghĩa của Điều II:1(b) của Hiệp định chung, sẽ được hoàn thành trước ngày 1/7/1997, trừ khi có quy định khác đi trong tài liệu mà một bên tham gia cung cấp cho các bên tham gia khác để rà soát.
(b) Việc điều chỉnh Biểu nhân nhượng thuế quan của một bên tham gia để thực hiện các cam kết và loại bỏ thuế hải quan đối với sản phẩm công nghệ thông tin sẽ phải đạt được kết quả này bằng cách:
đối với các mã số HS liệt kê trong Danh mục đính kèm A, bằng cách, khi thích hợp, tiến hành chi tiết hoá Biểu nhân nhượng thuế quan của mình ở cấp độ dòng thuế quốc gia; và
đối với các sản phẩm liệt kê trong Danh mục đính kèm B, bằng cách đính kèm vào Biểu nhân nhượng thuế quan của mình một phụ lục gồm tất cả các sản phẩm trong Danh mục đính kèm B, nhằm xác định các mã số HS chi tiết của các sản phẩm này hoặc ở cấp độ dòng thuế quốc gia hoặc ở cấp độ HS 6 số.
Mỗi bên tham gia sẽ nhanh chóng điều chỉnh Biểu thuế quốc gia của mình để phản ánh những điều chỉnh đã đề xuất, ngay khi những điều chỉnh này có hiệu lực.
3. Các bên tham gia sẽ gặp gỡ định kỳ trong khuôn khổ Hội đồng Thương mại Hàng hoá để rà soát phạm vi sản phẩm quy định trong các Danh mục đính kèms, nhằm thoả thuận, trên cơ sở đồng thuận, về việc, do sự phát triển công nghệ, do những kinh nghiệm trong việc áp dụng các nhân nhượng thuế quan, hay do những thay đổi theo Danh mục HS, các Danh mục đính kèm có cần được sửa đổi để bổ sung sản phẩm hay không, và thoả thuận tiến hành tham vấn về các hàng rào phi thuế quan đối với thương mại các sản phẩm công nghệ thông tin. Những tham vấn như vậy sẽ không làm tổn hại tới các quyền và nghĩa vụ theo Hiệp định WTO.
4. Các bên tham gia sẽ gặp gỡ ngay khi có thể được và trong bất kỳ trường hợp nào cũng không muộn hơn ngày 1/4/1997 để rà soát tình trạng các bên chấp nhận Hiệp định và để đánh giá các kết luận rút ra từ đó. Các bên tham gia sẽ thực thi các hành động dự kiến trong Tuyên bố với điều kiện là tới thời điểm đó, các bên tham gia chiếm khoảng 90% thương mại thế giới2 đối với sản phẩm công nghệ thông tin đã thông báo chấp nhận, và với điều kiện là các bên tham gia nhất trí về các bước cắt giảm. Khi đánh giá có thực thi các hành động dự kiến trong Tuyên bố không, nếu tỷ trọng của các bên tham gia trong thương mại thế giới đối với sản phẩm công nghệ thông tin chỉ đạt dưới 90% một chút, các bên tham gia có thể tính tới mức độ tham gia của các quốc gia hay lãnh thổ thuế quan riêng biệt chiếm tỷ trọng lớn của thương mại các sản phẩm này. Tại cuộc họp này, các bên tham gia sẽ xác định các tiêu chuẩn này có được đáp ứng hay không.
5. Các bên tham gia sẽ họp thường xuyên khi cần thiết và không muộn hơn ngày 30/9/1997 để xem xét bất kỳ sự bất đồng nào giữa họ trong việc phân loại sản phẩm công nghệ thông tin, bắt đầu từ các sản phẩm liệt kê trong Danh mục đính kèm B. Các bên tham gia nhất trí về mục tiêu chung để, khi thích hợp, đạt được một cách phân loại chung cho những sản phẩm này theo Danh mục HS hiện tại, sau khi đã cân nhắc các diễn giải và phán quyết của Hội đồng Hợp tác Hải quan (còn gọi là Tổ chức Hải quan Thế giới hay WCO). Trong bất kỳ trường hợp nào có sự bất đồng trong phân loại, các bên tham gia sẽ cân nhắc việc nên gửi một kiến nghị chung cho WCO để cập nhật Danh mục HS hiện hành hay giải quyết sự bất đồng trong diễn giải Danh mục HS.
6. Các bên tham gia biết rằng Điều XXIII của Hiệp định chung sẽ xử lý vấn đềlợi ích mà một bên tham gia là thành viên WTO trực tiếp hay gián tiếp có được thông qua việc thực thi Tuyên bố này bị vô hiệu hoá hay suy giảm do việc một bên tham gia là thành viên WTO khác áp dụng bất kỳ biện pháp nào, cho dù biện pháp đó có trái với các quy định của Hiệp định chung hay không.
7. Mỗi bên tham gia sẽ xem xét một cách thông cảm bất kỳ yêu cầu tham vấn nào của một bên tham gia khác liên quan đến các cam kết nêu trên. Những tham vấn như vậy sẽ không làm tổn hại tới các quyền và nghĩa vụ theo Hiệp định WTO.
8. Các bên tham gia hoạt động trong khuôn khổ Hội đồng Thương mại Hàng hoá sẽ thông báo cho các Thành viên WTO khác và Quốc gia hay Lãnh thổ thuế quan riêng biệt đang trong quá trình gia nhập WTO về các phương thức này và tiến hành tham vấn nhằm tạo thuận lợi cho việc tham gia của họ vào việc phát triển thương mại sản phẩm công nghệ thông tin trên cơ sở Tuyên bố này.
9. Theo cách được sử dụng trong các phương thức này, thuật ngữ “bên tham gia” có nghĩa là những Thành viên của WTO, hoặc Quốc gia hay Lãnh thổ thuế quan riêng biệt đang trong quá trình gia nhập WTO, có cung cấp tài liệu mô tả trong khoản 2 không muộn hơn 1/3/1997.
10. Phụ lục này sẽ để ngỏ để tất cả các Thành viên WTO và bất kỳ Quốc gia hay Lãnh thổ thuế quan riêng biệt nào đang trong quá trình gia nhập WTO chấp nhận. Các chấp nhận sẽ được thông báo cho Tổng Giám đốc dưới dạng văn bản để Tổng Giám đốc lưu chuyển tới tất cả các bên tham gia.
Có hai Danh mục đính kèm trong Phụ lục này.
Danh mục đính kèm A liệt kê mã số HS hoặc bộ phận của chúng thuộc phạm vi Hiệp định.
Danh mục đính kèm B liệt kê các sản phẩm cụ thể thuộc Hiệp định Công nghệ thông tin cho dù chúng nằm ở phần nào của hệ thống HS.
| HS96 |
| Mô tả HS |
| 3818 |
| Các nguyên tố hoá học đã được kích tạp dùng dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự, các hợp chất hoá học đã được kích tạp dùng trong điện tử |
| 8469 | 11 | Máy soạn thảo văn bản |
| 8470 |
| Máy tính và máy ghi, tái xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy thống kê kế toán, máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự, có kèm theo bộ phận tính toán, máy tính tiền. |
| 8470 | 10 | Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán. |
| 8470 | 21 | Máy tính điện khác có kèm theo bộ phận in |
| 8470 | 29 | Loại khác |
| 8470 | 30 | Loại máy tính khác |
| 8470 | 40 | Máy thống kê kế toán |
| 8470 | 50 | Máy tính tiền |
| 8470 | 90 | Loại khác |
| 8471 |
| Máy xử lý dữ liệu tự động và các cụm của máy, bộ đọc từ hay đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mã hoá và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác: |
| 8471 | 10 | Máy xử lý dữ liệu tự động loại tương tự hoặc máy lai |
| 8471 | 30 | Máy xử lý dữ liệu tự động số, loại xách tay, trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình |
| 8471 | 41 | Máy xử lý dữ liệu tự động số loại khác chứa trong cùng một vỏ, ít nhất một bộ xử lý trung tâm, bộ nhập và bộ xuất; có hoặc không kết hợp |
| 8471 | 49 | Máy xử lý dữ liệu tự động số loại khác ở dạng hệ thống |
| 8471 | 50 | Các bộ xử lý số, trừ loại thuộc phân nhóm 8471 41 và 8471 49, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất |
| 8471 | 60 | Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ |
| 8471 | 70 | Bộ lưu trữ, bao gồm bộ lưu trữ trung tâm, bộ lưu trữ đĩa quang học, ổ đĩa cứng, và bộ lưu trữ đĩa từ |
| 8471 | 80 | Các cụm khác của máy xử lý dữ liệu tự động |
| 8471 | 90 | Loại khác |
trừ | 8472 | 90 | Máy phát tiền tự động |
| 8473 | 21 | Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8470 là máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470 10, 8470 21 and 8470 29 |
| 8473 | 29 | Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8470 trừ máy tính điện tử thuộc các phân nhóm 8470 10, 8470 21 and 8470 29 |
| 8473 | 30 | Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8471 |
| 8473 | 50 | Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ dùng được cho các loại máy thuộc hai hay nhiều nhóm từ nhóm 8469 tới 8472 |
trừ | 8504 | 40 | Máy nắn dòng tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các bộ phận của nó, và thiết bị viễn thông |
trừ | 8504 | 50 | Bộ cảm điện khác dùng để cung cấp điện cho máy xử lý dữ liệu tự động và các bộ phận của nó, và thiết bị viễn thông |
| 8517 |
| Thiết bị điện dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số số; điện thoại video (điện thoại hình ảnh): |
| 8517 | 11 | Bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây |
| 8517 | 19 | Bộ điện thoại khác và điện thoại video |
| 8517 | 21 | Máy fax |
| 8517 | 22 | Máy in viễn thông |
| 8517 | 30 | Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại |
| 8517 | 50 | Thiết bị khác, dùng cho hệ thống đường dây truyền tải hoặc hệ thống số |
| 8517 | 80 | Thiết bị khác bao gồm cả hệ thống chuyển đổi âm entry‑phone |
| 8517 | 90 | Phụ tùng của thiết bị thuộc nhóm 8517 |
trừ | 8518 | 10 | Micro có dải tần số từ 300 Hz tới 3,4 KHz với đường kính không quá 10 mm và chiều cao không quá 3 mm, sử dụng trong viễn thông |
trừ | 8518 | 30 | Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay |
trừ | 8518 | 29 | Loa, không có hộp, có dải tần số từ 300 Hz tới 3,4 KHz với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
| 8520 | 20 | Máy trả lời điện thoại |
| 8523 | 11 | Băng từ có chiều rộng không quá 4 mm |
| 8523 | 12 | Băng từ có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm |
| 8523 | 13 | Băng từ có chiều rộng trên 6,5 mm |
| 8523 | 20 | Đĩa từ |
| 8523 | 90 | Loại khác |
| 8524 | 31 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc laser để tái tạo hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
trừ | 8524 | 39 | Loại khác: ‑ để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh hoặc hình ảnh, được ghi dưới dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động |
| 8524 | 40 | Băng từ dùng để tái tạo các hiện tượng không phải là âm thanh hoặc hình ảnh |
| 8524 | 91 | Loại khác dùng để tái tạo các hiện tượng không phải là âm thanh hoặc hình ảnh |
trừ | 8424 | 99 | Loại khác : ‑ dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi dưới dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với với người sử dụng, bằng một máy xử lý dữ liệu tự động |
trừ | 8525 | 10 | Thiết bị truyền không phải các thiết bị dùng để phát thanh hay truyền hình |
| 8525 | 20 | Thiết bị truyền gắn với thiết bị thu |
trừ | 8525 | 40 | Camera ghi hình ảnh làm nền kỹ thuật số |
trừ | 8527 | 90 | Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin |
trừ | 8529 | 10 | Ăng ten hoặc ăng ten vệ tinh loại chỉ sử dụng cho đài phát thanh truyền hình hoặc trạm viễn thông |
trừ | 8529 | 90 | Phụ tùng của: thiết bị phát không phải thiết bị dùng cho phát thanh hay truyền hình thiết bị phát gắn với thiết bị thu camera ghi hình ảnh làm nền kỹ thuật số, máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin |
| 8531 | 20 | Bảng chỉ dẫn có lợp thiết bị tinh thể lỏng (LCD) hoặc đèn điốt phát sáng (LED) |
trừ | 8531 | 90 | Phụ tùng của thiết bị thuộc phân nhóm 8531 20 |
| 8532 |
| Tụ điện loại không đổi, biến đổi hoặc điều chỉnh được (xác định trước): |
| 8532 | 10 | Tụ điện loại không đổi được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có khả năng chịu được dòng điện cảm ứng từ 0,5 KVA trở lên (tụ điện) |
| 8532 | 21 | Tụ điện tantali loại không đổi |
| 8532 | 22 | Tụ điện phân nhôm loại không đổi |
| 8532 | 23 | Tụ điện môi gốm, 1 lớp loại không đổi |
| 8532 | 24 | Tụ điện môi gốm nhiều lớp loại không đổi |
| 8532 | 25 | Tụ điện môi bằng giấy hay plastic |
| 8532 | 29 | Tụ điện không đổi khác |
| 8532 | 30 | Tụ điện loại biến đổi hay điều chỉnh được (xác định trước) |
| 8532 | 90 | Phụ tùng |
| 8533 |
| Điện trở (kể cả biến trở và dụng cụ đo điện thế)trừ điện trở nung nóng: |
| 8533 | 10 | Điện trở không thay đổi, dạng tổng hợp hay dạng màng |
| 8533 | 21 | Điện trở không đổi khác có công suất không quá 20 W |
| 8533 | 29 | Điện trở không đổi khác có công suất từ 20 W trở lên |
| 8533 | 31 | Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và dụng cụ đo điện thế, với công suất không quá 20 W |
| 8533 | 39 | Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết áp, với công suất từ 20 W trở lên |
| 8533 | 40 | Loại điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp |
| 8533 | 90 | Phụ tùng |
| 8534 |
| Mạch in |
trừ | 8536 | 50 | Công tắc điện tử xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối theo nguyên tắc quang học (công tắc điện tử chống nhiệt thiristo) |
trừ | 8536 | 50 | Công tắc điện tử, kể cả công tắc điện tử chống nhiệt gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 volt |
trừ | 8536 | 50 | Công tắc cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 amp |
trừ | 8536 | 69 | Ổ cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in |
trừ | 8536 | 90 | Đầu nối dùng cho dẫy dẫn, cáp |
| 8541 |
| Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng, điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
| 8541 | 10 | Điốt, trừ điốt cảm quang hay điốt phát sáng |
| 8541 | 21 | Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang, với tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W |
| 8541 | 29 | Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang, với tỷ lệ tiêu tán năng lượng từ 1 W trở lên |
| 8541 | 30 | Thiristo, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
| 8541 | 40 | Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng, điốt phát sáng |
| 8541 | 50 | Thiết bị bán dẫn khác |
| 8541 | 60 | Tinh thể áp điện đã lắp ráp |
| 8541 | 90 | Phụ tùng |
| 8542 |
| Mạch điện tử tích hợp và vi linh kiện điện tử |
| 8542 | 12 | Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ “thông minh”) |
| 8542 | 13 | Bán dẫn ôxít kim loại (công nghệ MOS) |
| 8542 | 14 | Mạch thu được bằng công nghệ lưỡng cực |
| 8542 | 19 | Loại khác, kể cả mạch thu được bằng sự kết hợp công nghệ lưỡng cực và công nghệ MOS (công nghệ BIMOS) |
| 8542 | 30 | Mạch tích hợp nguyên khối khác |
| 8542 | 40 | Mạch tích hợp lai |
| 8542 | 50 | Vi linh kiện điện tử |
| 8542 | 90 | Phụ tùng |
| 8543 | 81 | Thẻ và nhãn hiệu ứng gần (proximity) |
trừ | 8543 | 89 | Thiết bị điện với chức năng dịch hoặc từ điển |
trừ | 8544 | 41 | Dây dẫn điện khác, với điện áp không quá 80 V, đã lắp với đầu nối, sử dụng cho liên lạc viễn thông |
trừ | 8544 | 49 | Dây dẫn điện khác, với điện áp không quá 80 V, chưa lắp với đầu nối, sử dụng cho liên lạc viễn thông |
trừ | 8544 | 51 | Dây dẫn điện khác, với điện áp trên 80 V nhưng không quá 1000 V, đã lắp với đầu nối, sử dụng cho liên lạc viễn thông |
| 8544 | 70 | Cáp sợi quang |
| 9009 | 11 | Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc trực tiếp trên bản chụp (quy trình trực tiếp) |
| 9009 | 21 | Máy photocopy loại khác, có kết hợp hệ thống quang học |
| 9009 | 90 | Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ |
| 9026 |
| Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 9014, 9015, 9028 or 9032: |
| 9026 | 10 | Dụng cụ đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng |
| 9026 | 20 | Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra áp suất |
| 9026 | 80 | Dụng cụ và thiết bị loại khác đo hoặc kiểm tra thuộc nhóm 9026 |
| 9026 | 90 | Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 9026 |
| 9027 | 20 | Máy sắc phổ và điện chuyển |
| 9027 | 30 | Máy đo phổ, ảnh phổ, quang phổ dùng cho các tia quang học(tia cực tím,tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại) |
| 9027 | 50 | Các dụng cụ và thiết bị khác dùng cho tia quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại) thuộc nhóm 9027 |
| 9027 | 80 | Dụng cụ và thiết bị khác thuộc nhóm 9027 (không kể dụng cụ và thiết bị thuộc phân nhóm 9027 10) |
trừ | 9027 | 90 | Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các sản phẩm thuộc nhóm 9027, không kể thiết bị và thiết bị vi phẫu phân tích khí hoặc khói |
| 9030 | 40 | Dụng cụ và thiết bị đo và kiểm tra, thiết kế chuyên dụng cho liên lạc viễn thông (ví dụ máy đo âm thanh đan xen, máy đo độ tăng, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) |
Thiết bị sản xuất và kiểm tra đồ bán dẫn và các phụ tùng của nó
| Mã HS | Mô tả | Chú thích |
trừ | 7017 10 | Ống nghiệm hoặc đồ đựng phản ứng bằng thạch anh thiết kế để dùng trong lò khuyếch tán hoặc ôxy hoá để sản xuất vỏ bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8419 89 | Thiết bị làm ngưng tụ hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8419 90 | Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8421 19 | Máy xấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8421 91 | Bộ phận của máy xấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8424 89 | Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân |
|
trừ | 8424 89 | Dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa, hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8424 90 | Bộ phận của dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa, hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8456 10 | Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8456 91 | Thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng | Đối với Danh mục đính kèm B |
| 8456 91 | Máy công cụ cho các bản khắc khô trên vật liệu bán dẫn |
|
trừ | 8456 99 | Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa mặt bao và các đường khắc cho các mẫu của linh kiện bán dẫn |
|
trừ | 8456 99 | Máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia la-ze trong các sản phẩm bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8464 10 | Máy cưa dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8464 20 | Máy mài, đánh bóng hoặc phủ, dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8464 90 | Máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8466 91 | Bộ phận của máy cưa dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8466 91 | Bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8466 91 | Bộ phận của máy mài, đánh bóng hoặc phủ, dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8466 93 | Bộ phận của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa mặt bao và các đường khắc cho các mẫu của linh kiện bán dẫn |
|
trừ | 8466 93 | Bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia la-ze trong các sản phẩm bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8466 93 | Bộ phận của máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8456 93 | Bộ phận của thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8466 93 | Bộ phận của máy công cụ cho các bản khắc khô trên vật liệu bán dẫn |
|
trừ | 8477 10 | Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các sản phẩm bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8477 90 | Bộ phận của thiết bị bọc nhựa | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 50 | Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 89 | Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể |
|
trừ | 8479 89 | Thiết bị dùng cho lắng đọng vật lý bằng cách phủ lên các tấm bán dẫn mỏng | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 89 | Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 89 | Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây dùng trong lắp ráp sản phẩm bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 89 | Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 89 | Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8479 89 | Máy dùng để uốn cong, gấp hoặc kéo thẳng các đầu nối bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 89 | Thiết bị lắng đọng vật lý dùng trong sản xuất các chất bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 89 | Thiết bị lăn để phủ nhũ cảm quang lên các tấm bán dẫn mỏng | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 90 | Bộ phận của thiết bị dùng cho lắng đọng vật lý bằng cách phủ lên các tấm bán dẫn mỏng | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 90 | Bộ phận của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây dùng trong lắp ráp sản phẩm bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 90 | Bộ phận của thiết bị lăn để phủ nhũ cảm quang lên các tấm bán dẫn mỏng | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 90 | Bộ phận của thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể |
|
trừ | 8479 90 | Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 90 | Bộ phận của máy tự động dùng để chuyển chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miến mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 90 | Bộ phận của thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 90 | Bộ phận của máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8479 90 | Bộ phận của máy dùng để uốn cong, gấp hoặc kéo thẳng các đầu nối bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8479 90 | Bộ phận của thiết bị lắng đọng vật lý dùng trong sản xuất các chất bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8480 71 | Khuôn nén hoặc phun dùng để sản xuất các thiết bị bán dẫn |
|
trừ | 8514 10 | Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8514 20 | Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8514 30 | Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8514 30 | Bộ phận của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 8514 90 | Bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8514 90 | Bộ phận của lò sấy và lò luyện thuộc Nhóm 8514 10 tới No 8514 30 |
|
trừ | 8536 90 | Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát | Đối với Danh mục đính kèm B |
| 8543 11 | Máy cấy ion để kích tạp các vật liệu bán dẫn |
|
trừ | 8543 30 | Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, cắt mài, làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8543 90 | Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, cắt mài, làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 8543 90 | Bộ phận của máy cấy ion để kích tạp các vật liệu bán dẫn |
|
| 9010 41 to 9010 49 | Thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy và màn hình dẹt |
|
trừ | 9010 90 | Bộ phận và phụ tùng của thiết bị thuộc Nhóm 9010 41 tới 9010 49 |
|
trừ | 9011 10 | Kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 9011 20 | Kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 9011 90 | Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 9011 90 | Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 9012 10 | Kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 9012 90 | Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 9017 20 | Thiết bị tạo mẫu dùng để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cảm quang | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 9017 90 | Bộ phận và phụ tùng của thiết bị tạo mẫu dùng để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cảm quang | Đối với Danh mục đính kèm B |
trừ | 9017 90 | Bộ phận của các thiết bị tạo mẫu | Đối với Danh mục đính kèm B |
| 9030 82 | Thiết bị và dụng cụ đo hoặc kiểm tra miếng hoặc linh kiện bán dẫn |
|
trừ | 9030 90 | Bộ phận và phụ tùng của thiết bị và dụng cụ đo hoặc kiểm tra miếng hoặc linh kiện bán dẫn |
|
trừ | 9030 90 | Bộ phận của dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra miếng hoặc linh kiện bán dẫn |
|
| 9031 41 | Dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra miếng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn |
|
trừ | 9031 49 | Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng |
|
trừ | 9031 90 | Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra miếng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn |
|
trừ | 9031 90 | Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng |
|
Danh mục chọn cho gồm những sản phẩm cụ thể được đưa vào hiệp định này cho dù chúng nằm ở phần nào của hệ thống HS.
Khi các bộ phận này được xác định, chúng sẽ được đưa vào theo đúng HS Notes 2(b) to Section XVI and Chương 90.
Máy tính: các loại máy xử lý dữ liệu tự động có khả năng 1) chứa chương trình hoặc các chương trình xử lý và ít nhất là các dữ liệu cần có ngay để thực hiện chương trình; 2) được lập trình theo đúng yêu cầu của người sử dụng ; 3) thực hiện các tính toán số học theo yêu cầu của người sử dụng; và 4) thực hiện, mà không có sự can thiệp của con người, một chương trình xử lý đòi hỏi chúng phải điều chỉnh thực hiện, bằng một quyết định logic trong quá trình xử lý. Hiệp định bao gồm các loại máy móc xử lý dữ liệu tự động đó cho dù chúng có hay không có khả năng nhận và xử lý, với sự trợ giúp của bộ phận xử lý trung tâm, các tín hiệu điện thoại, tín hiệu vô tuyến, hoặc các tín hiệu tương tự hoặc tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh được số hoá. Các máy móc thực hiện chức năng cụ thể khác không phải là xử lý dữ liệu, hoặc có chứa hay hoạt động gắn liền với máy xử lý dữ liệu tự động, và không được quy định khác đi trong Danh mục đính kèm A hoặc B, sẽ không thuộc phạm vi hiệp định này. |
Bộ khuyếch đại điện khi được sử dụng làm thiết bị lặp tín hiệu trong các sản phẩm điện thoại hữu tuyến thuộc phạm vi hiệp định này, và các bộ phận của nó |
Màn hình dẹt (bao gồm LCD, Electro Luminescence, Plasma và các công nghệ khác) đối với các sản phẩm thuộc phạm vi dùng cho hiệp định này, và các bộ phận của nó. |
Thiết bị mạng: thiết bị mạng cục bộ(LAN) và mạng diện rộng(WAN), bao gồm những sản phẩm chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng để cho phép kết nối giữa các máy xử lý dữ liệu và các đơn vị của nó trong cùng một mạng được sử dụng chủ yếu để chia sẻ nguồn lực, ví dụ như bộ phận xử lý trung tâm, linh kiện lưu trữ dữ liệu và các thiết bị đầu vào hoặc đầu ra – bao gồm cả bộ điều hợp, máy chủ truy cập, bộ lặp nội tuyến, trình chuyển đổi, bộ tập kết, cầu nối và cầu dẫn, và các kết nối mạch in để có thể lắp đặt vào các máy xử lý dữ liệu tự động và các bộ phận của nó. |
Màn hình : bộ phận màn hình của các máy xử lý dữ liệu tự động với một ống tia điện tử với chiều ngang ký tự trên màn hình nhỏ hơn 0,4 mm không có khả năng nhận và xử lý các tín hiệu truyền hình hoặc các tín hiệu tương tự hoặc tín hiệu âm thanh, hình ảnh đã được số hoá nếu không có sự hỗ trợ của một đơn vị xử lý trung tâm của một máy tính theo như định nghĩa trong hiệp định này. Hiệp định này, do vậy, không bao gồm ti vi, kể cả tivi có độ rõ nét cao3. |
Bộ phận lưu trữ bằng đĩa quang, sử dụng trong các máy xử lý dữ liệu tự động (kể cả ổ đĩa CD và DVD), có hay không có khả năng viết/ghi cùng như đọc, có hoặc không có vỏ riêng. |
Thiết bị báo tin nhắn, và các bộ phận của nó. |
Máy vẽ dù có hay không có thiết bị đầu vào hoặc đầu ra thuộc mã số HS 8471 hoặc máy vẽ hoặc phác thảo thuộc mã số HS 9017. |
Các kết nối mạch in dùng cho các sản phẩm thuộc phạm vi hiệp định này, kể cả các kết nối dùng để kết nối với bên ngoài như thẻ có tuân thủ tiêu chuẩn của PCMCIA. Những kết nối mạch in như vậy chứa một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 8534 với một hay nhiều phần tử hoạt động được gắn vào, có hoặc không có các phần tử thụ động. “Phần tử hoạt động có nghĩa là điốt, bóng bán dẫn, và các linh kiện bán dẫn tương tự, có hoặc không có cảm quang, thuộc nhóm 8541, hoặc mạch tích hợp và vi mạch thuộc nhóm 8542. |
Màn hình dẹt loại chiếu hình sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động có khả năng hiển thị thông tin từ bộ phận xử lý trung tâm đưa ra. |
Thiết bị lưu trữ khuôn thức sở hữu riêng bao gồm các phương tiện cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có phương tiện có thể tháo lắp được và công nghệ từ tính, quang học hay công nghệ khác, kể cả các đơn vị lưu trữ hộp đĩa Berboulli Box, Syquest hoặc Zipdrive. |
Bộ nâng cấp đa phương tiện cho các máy xử lý dữ liệu tự động và các bộ phận của nó, được chào bán lẻ, có chứa ít nhất là loa và/hoặc micro cũng như mạch in cho phép các máy ADP và các bộ phận của nó xử lý các tín hiệu âm thanh (thẻ âm thanh). |
Set top boxes có chức năng thông tin: thiết bị có chức năng vi xử lý có kèm một mô-đem để truy cập Internet, và có chức năng trao đổi thông tin tương tác. |