Tuyển sinh đầu cấp Tiểu học
Mã thủ tục: | 1.010219 |
Số quyết định: | 930e/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Giáo dục tiểu học |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | UBND huyện thành phố - thuộc tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 0 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
a. Địa bàn tuyển sinh: theo tuyến tuyển sinh do UBND huyện, thị xã, thành phố quy định cho các trường.
b. Đối tượng tuyển sinh vào lớp 1: Trẻ đủ 6 tuổi theo quy định Điều lệ trường Tiểu học (được tính theo năm);Trẻ em khuyết tật, kém phát triển về thể lực hoặc trí tuệ, trẻ em ở những vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, trẻ em người dân tộc thiểu số, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em ở nước ngoài về nước, con em người nước ngoài học tập, làm việc ở Việt Nam có thể vào học lớp một ở độ tuổi cao hơn so với quy định nhưng không quá 03 tuổi. Trường hợp trẻ em vào học lớp một vượt quá 03 tuổi so với quy định sẽ do trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quyết định.; Học sinh tiểu học học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy định trong trường hợp học sinh học lưu ban, học sinh ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh là người khuyết tật, học sinh kém phát triển về thể lực hoặc trí tuệ, học sinh mồ côi không nơi nương tựa, học sinh ở nước ngoài về nước và trường hợp khác theo quy định của pháp luật. c. Tuyển sinh vào lớp 1 trường tiểu học thực hiện theo phương thức sau: - Xét tuyển: huy động tối đa số trẻ trong độ tuổi vào lớp 1 theo quy định tại Điều lệ trường Tiểu học. - Phòng Giáo dục và Đào tạo lập kế hoạch tuyển sinh, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố phê duyệt; hướng dẫn công tác tuyển sinh cho các trường Tiểu học, trường phổ thông nhiều cấp học có cấp học Tiểu học; ra quyết định thành lập hội đồng tuyển sinh; quyết định phê duyệt kết quả tuyển sinh của từng trường; tổ chức kiểm tra công tác tuyển sinh vào lớp 1 Tiểu học; lưu trữ hồ sơ tuyển sinh tại các nhà trường theo quy định của pháp luật; thực hiện thống kê, thông tin, báo cáo định kỳ và hàng năm, đột xuất về công tác tuyển sinh với Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Điều kiện thực hiện:
- Tuổi của học sinh vào học lớp một là 06 tuổi và được tính theo năm. Trẻ em khuyết tật, kém phát triển về thể lực hoặc trí tuệ, trẻ em ở những vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, trẻ em người dân tộc thiểu số, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em ở nước ngoài về nước, con em người nước ngoài học tập, làm việc ở Việt Nam có thể vào học lớp một ở độ tuổi cao hơn so với quy định nhưng không quá 03 tuổi. Trường hợp trẻ em vào học lớp một vượt quá 03 tuổi so với quy định sẽ do trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quyết định. - Học sinh tiểu học học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy định trong trường hợp học sinh học lưu ban, học sinh ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh là người khuyết tật, học sinh kém phát triển về thể lực hoặc trí tuệ, học sinh mồ côi không nơi nương tựa, học sinh ở nước ngoài về nước và trường hợp khác theo quy định của pháp luật. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm. | ||
Trực tuyến | Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm. | ||
Dịch vụ bưu chính | Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Phiếu đăng ký tuyển sinh vào lớp 1 (theo mẫu). - Bản hộ khẩu photocopy (không cần công chứng) hoặc Giấy xác nhận cư trú. - Bản sao giấy khai sinh hợp lệ. - Xác nhận hoàn thành chương trình Giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi. | Mẫu đơn.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. Số lượng hồ sơ 01 bộ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
01 bộ |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
28/2020/TT-BGDĐT | Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT | 04-09-2020 |