Tuyển sinh THPT
Mã thủ tục: | 1.010085 |
Số quyết định: | 3190 |
Lĩnh vực: | Giáo dục trung học |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Danh sách học sinh trúng tuyển vào lớp 10 trường THPT. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Thí sinh nộp hồ sơ tại đơn vị thí sinh đã tốt nghiệp THCS Trường THCS chịu trách nhiệm hướng dẫn thí sinh ghi Đơn đăng ký tuyển sinh; nhận Đơn đăng ký tuyển sinh và các hồ sơ liên quan; quản lý hồ sơ đăng ký tuyển sinh. |
Bước 2: | Trường THCS niêm yết danh sách thí sinh đăng ký tuyển sinh và công bố trên website nhà trường. Thí sinh kiểm tra xác nhận các thông tin được niêm yết tại trường. |
Bước 3: | Phòng GDĐT tổng hợp danh sách thí sinh đăng kí tuyển sinh gửi về Sở GDĐT |
Bước 4: | Sở GDĐT tổ chức thi và công bố kết quả thi tuyển sinh |
Bước 5: | Sở GDĐT phê duyệt kết quả tuyển sinh của từng Hội đồng tuyển sinh |
Bước 6: | Hội đồng tuyển sinh công bố danh sách trúng tuyển vào lớp 10 trung học phổ thông |
Điều kiện thực hiện:
Các đối tượng đăng ký tuyển sinh nộp đầy đủ các giấy tờ, đúng thủ tục, đúng thời hạn. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 60 Ngày | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 60 Ngày | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông | Mẫu đơn tuyển sinh vào lớp 10.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao giấy khai sinh hợp lệ |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Học bạ cấp trung học cơ sở |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THCS |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy xác nhận chế độ ưu tiên, khuyến khích do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy xác nhận do ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cấp (đối với người học đã tốt nghiệp từ những năm trước) không trong thời gian thi hành án; cải tạo không giam giữ hoặc vi phạm pháp luật |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
11/2014/TT-BGDĐT | Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT | 18-04-2014 | |
18/2014/TT-BGDĐT | Thông tư 18/2014/TT-BGDĐT | 26-05-2014 | |
05/2018/TT-BGDĐT | Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT | 28-02-2018 |