Tuyển sinh trung học cơ sở
Mã thủ tục: | 3.000182.000.00.00.H34 |
Số quyết định: | 241/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Giáo dục trung học |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Học sinh được tuyển vào học lớp 6 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu điện gửi đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Thời gian: Buổi sáng từ 7h30 đến 10h30; Buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ, lễ theo quy định). Bước 2: Tuyển sinh trung học cơ sở theo phương thức xét tuyển. Trường hợp cơ sở giáo dục có số học sinh đăng ký vào học lớp 6 nhiều hơn chỉ tiêu tuyển sinh, sở giáo dục và đào tạo hướng dẫn thực hiện phương án tuyển sinh theo phương thức xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh. |
Bước 2: | Sở giáo dục và đào tạo quyết định tổ chức tuyển sinh trung học cơ sở. |
Bước 3: | Phòng giáo dục và đào tạo lập kế hoạch tuyển sinh trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt. |
Bước 4: | Trường trung học cơ sở thực hiện sự chỉ đạo, hướng dẫn của phòng giáo dục đào tạo về công tác tuyển sinh |
Bước 5: | Đối tượng tuyển sinh là người đã hoàn thành chương trình tiểu học.
Bước 3: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu điện. - Thời gian: Buổi sáng từ 7h30 đến 10h30; Buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ, lễ theo quy định). |
Điều kiện thực hiện:
Đối tượng tuyển sinh là người đã hoàn thành chương trình tiểu học. |
CÁCH THỰC HIỆN
Chưa có thông tin |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao giấy khai sinh hợp lệ |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Học bạ cấp tiểu học hoặc các hồ sơ khác có giá trị thay thế học bạ |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
11/2014/TT-BGDĐT | Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT | 18-04-2014 | |
18/2014/TT-BGDĐT | Thông tư 18/2014/TT-BGDĐT | 26-05-2014 | |
05/2018/TT-BGDĐT | Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT | 28-02-2018 | |
Số44/2021/NQ-HĐND | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum; | 29-04-2021 |