ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 963/ĐC-UBND | Hải Phòng, ngày 05 tháng 02 năm 2013 |
MỘT SỐ NỘI DUNG VÀ QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2013 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2300/2012/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng đính chính một số nội dung tại Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2013 ban hành kèm theo Quyết định số 2300/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng như sau:
1. Đính chính tại Điều 9:
- Tại điểm 2.3 khoản 2: “Trường hợp………điểm 1.1 khoản 1”, nay xin đính chính là “………điểm 2.1 khoản 2 điều này”.
- Tại điểm 3.3 khoản 3: “Trường hợp………điểm 2.1 khoản 2”, nay xin đính chính là “………điểm 3.1 khoản 3 điều này”.
- Tại điểm 3.8 khoản 3: “Trường hợp………điểm 2.1 khoản 2”, nay xin đính chính là “………điểm 3.1 khoản 3 điều này”.
2. Tại Bảng 2, 3, 4, 5, 6 cụm từ: “Giá đất đề xuất năm 2013”, nay xin đính chính là “Giá đất năm 2013”.
3. Tại số thứ tự 25 bảng giá đất quận Ngô Quyền (8.3), nay xin đính chính là:
Đơn vị tính: 1.000,0 đồng
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
25 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | I | Lạch Tray | Lê Hồng Phong | 19,000 | 9,500 | 7,600 | 4,000 | 9,500 | 4,750 | 3,800 | 2,000 |
Các nội dung khác được giữ nguyên theo Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2013 ban hành kèm theo Quyết định số 2300/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1 Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang áp dụng đối với trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 18 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 2 Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 3 Quyết định 61/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2015 - 2019
- 4 Quyết định 2300/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2013
- 5 Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2008 đính chính Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang áp dụng đối với trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 18 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 2 Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 3 Quyết định 61/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2015 - 2019
- 4 Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2008 đính chính Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế