Thủ tục hành chính: Xác định lại dân tộc (đối với những trường hợp đăng ký khai sinh từ 1911 - đến 31/7/1956 hiện đang lưu giữ tại Sở Tư pháp) - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-098333-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Giám đốc Sở Tư pháp |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Hành chính tư pháp - Sở Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xác minh có thể kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | 1. Quyết định; 2. Giấy khai sinh được ghi nội dung thay đổi dân tộc |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công dân có yêu cầu xác định lại giới tính điền thông tin vào Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, giới tính theo mẫu, chuẩn bị hồ sơ nộp tại Sở Tư pháp và nhận phiếu hẹn trả kết quả |
Bước 2: | Sở Tư pháp thụ lý, giải quyết và trả kết quả cho công dân |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Quyền được xác định dân tộc (Điều 28 BLDS năm 2005) | Chưa có văn bản! |
Việc thay đổi, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tíh , bổ sung hộ tịch cho người chưa thành niên hoặc mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ | Chưa có văn bản! |
Việc xác định lại dân tộc cho người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi trở lên phải có dự đồng ý của người đó | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
Bản sao giấy khai sinh của người có yêu cầu xác định lại dân tộc Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ xác định lại dân tộc |
Xuất trình: Bản chính Giấy khai sinh của người có yêu cầu xác định lại dân tộc |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, giới tính
Tải về |
1. Quyết định 01/2006/QĐ-BTP ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí theo Quyết định số 12/2009/QĐ-UB, ngày 9/1/2009 của UBND Thành phố Hà Nội V/v thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn Thành phố Hà Nội | 50.000 đồng (Năm mươi nghìn đồng ) |
1. Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Xác định lại dân tộc (đối với những trường hợp đăng ký khai sinh từ 1911 - đến 31/7/1956 hiện đang lưu giữ tại Sở Tư pháp) - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!