Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc
Mã thủ tục: | 1.010104 |
Số quyết định: | 751/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Sở Văn hóa và Thể thao TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Máy, thiết bị nhập khẩu mới 100%, có nội dung, hình ảnh, âm thanh, hình thức bảo đảm chất lượng, phù hợp với thẩm mỹ của người Việt Nam và không vi phạm các điều kiện quy định về nội dung cấm phổ biến, lưu hành tại Việt Nam; 2. Có địa điểm lắp đặt, kinh doanh máy, thiết bị nhập khẩu đúng với nội dung đăng ký kinh doanh đã được cơ quan có thẩm quyền cấp; 3. Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch còn hiệu lực theo quy định của pháp luật tại thời điểm nhập khẩu; 4. Tuân thủ các điều kiện khác theo quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài, kinh doanh sòng bạc. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 Ngày làm việc | Phí : Đối với 1 máy/lần thẩm định:300.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung (thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính - Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả trưởng) Phí : Đối với 2 máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng) Phí : Đối với thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc: 500.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
Hồ sơ nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.danang.gov.vn, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao |
Trực tuyến | 07 Ngày làm việc | Phí : Đối với 1 máy/lần thẩm định:300.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung (thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính - Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả trưởng) Phí : Đối với 2 máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng) Phí : Đối với thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc: 500.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
Hồ sơ nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.danang.gov.vn, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao |
Dịch vụ bưu chính | 07 Ngày làm việc | Phí : Đối với 1 máy/lần thẩm định:300.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung (thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính - Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả trưởng) Phí : Đối với 2 máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng) Phí : Đối với thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc: 500.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
Hồ sơ nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.danang.gov.vn, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu hàng hóa và danh mục hàng hóa nhập khẩu của thương nhân (Mẫu 06 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014), ban hành kèm theo; | DDN Xac nhan du DK nhap khau hang hoa va danh muc HH nhap khau.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Văn bản chấp thuận cho Thương nhân đủ điều kiện nhập khẩu hàng hóa và danh mục hàng hóa được nhập khẩu. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Hồ sơ tài liệu chứng minh nguồn gốc hợp pháp của sản phẩm hàng hóa đề nghị nhập khẩu (kèm theo văn bản dịch ra tiếng Việt); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Bản mô tả nội dung, hình ảnh, cách thức vận hành/sử dụng, chủng loại, số lượng, tính năng của từng loại hàng hóa và các thông tin liên quan khác đến sản phẩm nhập khẩu (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
28/2014/TT-BVHTTDL | Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL | 31-12-2014 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
260/2016/TT-BTC | Thông tư 260/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
26/2018/TT-BVHTTDL | Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL | 11-09-2018 |