Thủ tục hành chính: Xác nhận hồ sơ cấp phép kinh doanh karaoke - TP Hồ Chí Minh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HCM-094149-TT |
Cơ quan hành chính: | TP Hồ Chí Minh |
Lĩnh vực: | Kinh doanh có điều kiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân quận – huyện; Phòng Văn hóa và Thông tin quận – huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận trực tiếp vào đơn |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân quận – huyện (trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần).
Khi nhận hồ sơ cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của các giấy tờ trong hồ sơ: a. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì ghi biên nhận cho người nộp. b. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân quận – huyện (trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Cửa phòng karaoke phải là cửa kính không màu, bên ngoài có thể nhìn thấy toàn bộ phòng | Chưa có văn bản! |
Địa điểm hoạt động karaoke phải cách trường học, bệnh viện, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, di tích lịch sử - văn hóa, cơ quan hành chính Nhà nước từ 200m trở lên | Chưa có văn bản! |
Địa điểm hoạt động karaoke trong khu dân cư phải được sự đồng ý bằng văn bản của các hộ liền kề | Chưa có văn bản! |
Không được đặt khóa, chốt cửa bên trong hoặc đặt thiết bị báo động để đối phó với hoạt động kiểm tra của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền | Chưa có văn bản! |
Phòng karaoke phải có diện tích sử dụng từ 20m 2 trở lên, không kể công trình phụ, đảm bảo điều kiện về phòng, chống cháy nổ | Chưa có văn bản! |
Phù hợp với quy hoạch về karaoke của địa phương | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (theo mẫu) có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường – xã, thị trấn nơi kinh doanh (2 đơn) |
Văn bản đồng ý của các hộ liền kề hoặc văn bản xác định hộ liền kề không ý kiến có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường – xã, thị trấn (2 bản sao có chứng thực) |
Biên bản kiểm tra xác nhận điều kiện về phòng cháy chữa cháy do cơ quan công an có thẩm quyền lập (2 bản sao) |
Bản cam kết thực hiện các quy định, điều kiện về an ninh trật tự để làm ngành nghề kinh doanh có điều kiện có xác nhận của cơ quan công an có thẩm quyền (2 bản sao có chứng thực) |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề Karaoke (2 bản sao có chứng thực) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke
Tải về |
1. Thông tư 69/2006/TT-BVHTT thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng kèm theo Nghị định 11/2006/NĐ-CP do Bộ Văn hoá Thông tin ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (Thủ tục sửa đổi, bổ sung) - TP Hồ Chí Minh |
Lược đồ Xác nhận hồ sơ cấp phép kinh doanh karaoke - TP Hồ Chí Minh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!