Thủ tục hành chính: Xác nhận, thẩm định hồ sơ của đối tượng hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-BS201 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Chế độ - chính sách |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả- UBND cấp xã |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận hồ sơ |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2: | Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị của đối tượng hoặc gia đình, người thân, người giám hộ có đề nghị của Trưởng thôn, tổ dân phố (sau đây gọi chung là thôn) và Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú (mẫu số 1) |
Sơ yếu lý lịch của đối tượng hưởng trợ cấp, có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Văn bản xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật (nếu có), người tâm thần, người nhiễm HIV/AIDS |
Biên bản của Hội đồng xét duyệt cấp xã (nếu có- mẫu số 2) |
* Đối với trường hợp nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi ngoài hồ sơ nêu trên còn có:
+ Đơn của người nhận nuôi có ý kiến đồng ý cho nhận nuôi của người giám hộ hoặc người đang nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi; trường hợp trẻ em từ đủ 9 tuổi trở lên phải được sự đồng ý của trẻ em trong văn bản này (mẫu số 1b); xác nhận của Trưởng thôn và ý kiến chấp thuận của Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi trẻ em sinh sống + Bản sao giấy khai sinh; sơ yếu lý lịch của trẻ em + Sơ yếu lý lịch của cá nhân hoặc chủ hộ gia đình nhận nuôi dưỡng trẻ em có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi cư trú, kèm theo bản sao công chứng giấy chứng minh nhân dân |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Biên bản họp hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành |
Đơn đề nghị hưởng trợ cấp xã hội cho cá nhân, hộ gia đình
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành |
Đơn nhận nuôi trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Xác nhận, thẩm định hồ sơ của đối tượng hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình cá nhân nhận nuôi dưỡng - Hà Nam
- 2 Giải quyết chế độ hưởng trợ cấp cứu trợ đột xuất tại cộng đồng - Hà Nam
- 3 Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội - Hà Nam
- 4 Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng - Hà Nam
- 5 Xác nhận và xử lý theo thẩm quyền hồ sơ của đối tượng ở nhà xã hội - Hà Nam