Xếp lương, nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.
Mã thủ tục: | 1.009279 |
Số quyết định: | 2572/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Công chức, viên chức |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nội vụ TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Đầy đủ hồ sơ và đúng thành phần theo quy định. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 17 ngày làm việc - Tại Sở Nội vụ: 7 ngày làm việc; - Tại Văn phòng UBND thành phố: 10 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ, Trung tâm hành chính thành phố, 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | |
Trực tuyến | 17 ngày làm việc - Tại Sở Nội vụ: 7 ngày làm việc; - Tại Văn phòng UBND thành phố: 10 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tuyến trên trang dichvucong.danang.gov.vn | |
Dịch vụ bưu chính | 17 ngày làm việc - Tại Sở Nội vụ: 7 ngày làm việc; - Tại Văn phòng UBND thành phố: 10 ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua đường bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ, Trung tâm hành chính thành phố, 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị xếp lương, nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp cần nêu rõ: |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Nội dung đề nghị xếp lương, nâng bậc lương và quy định của pháp luật làm cơ sở để đề nghị. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Hạng doanh nghiệp; chức vụ quản lý, bậc, hệ số lương hiện hưởng; dự kiến bậc, hệ số lương, thời gian hưởng lương, thời gian tính nâng bậc lương tiếp theo khi được xếp lương, nâng bậc lương. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
2. Danh sách trích ngang những người đề nghị xếp lương, nâng bậc lương (trường hợp tổ chức đề nghị xếp lương, nâng bậc lương nhiều người); |
Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
|
3. Bản photo Quyết định xếp hạng doanh nghiệp của UBND thành phố; |
Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
4. Bản photo Quyết định bổ nhiệm, cử tham gia giữ chức vụ quản lý doanh nghiệp của cấp có thẩm quyền; |
Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
|
5. Bản photo Quyết định xếp lương, hoặc nâng bậc lương gần nhất của cấp có thẩm quyền; |
Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
52/2016/NĐ-CP | Nghị định 52/2016/NĐ-CP - Quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 13-06-2016 | Chính phủ |
27/2016/TT-BLĐTBXH | Thông tư 27/2016/TT-BLĐTBXH - Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 01-09-2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
77/2015/QH13 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương | 19-06-2015 | Quốc Hội |
49/2013/NĐ-CP | Nghị định | 14-05-2013 | Chính phủ |