Xét duyệt quyết toán chi phí xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính
Mã thủ tục: | 1.008871 |
Số quyết định: | 2454/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Quản lý quỹ ngân sách, quỹ dự trữ nhà nước và các quỹ tài chính khác của Nhà nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài chính TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định xử lý tiền bán tài sản tịch thu và Ủy nhiệm chi của Sở Tài chính. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Đơn vị gửi hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn hoặc Trang thông tin điện tử Sở Tài chính tại địa chỉ http://www.taichinh.danang.gov.vn, hoặc qua Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở hoặc tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | Đơn vị gửi hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn hoặc Trang thông tin điện tử Sở Tài chính tại địa chỉ http://www.taichinh.danang.gov.vn, hoặc qua Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở hoặc tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Đơn vị gửi hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn hoặc Trang thông tin điện tử Sở Tài chính tại địa chỉ http://www.taichinh.danang.gov.vn, hoặc qua Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở hoặc tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị (bản chính) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Bảng tổng hợp các chi phí đề nghị được cấp và toàn bộ các chứng từ chi phí liên quan (bản chính) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính, quyết định tịch thu tang vật vi phạm, hợp đồng, hóa đơn bán hàng hóa tịch thu (bản sao) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Chứng từ nộp tiền vào ngân sách nhà nước các khoản thu xử phạt vi phạm hành chính, bán hàng tịch thu (bản chính) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Chứng từ phát sinh của các khoản chi phí đề nghị thanh toán, bao gồm: hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn, phiếu thu, phiếu chi...(bản gốc) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
83/2015/QH13 | Luật 83/2015/QH13 | 25-06-2015 | |
342/2016/TT-BTC | Thông tư 342/2016/TT-BTC | 30-12-2016 | |
173/2013/TT-BTC | Thông tư 173/2013/TT-BTC | 20-11-2013 | |
15/2012/QH13 | Luật 15/2012/QH13 | 20-06-2012 | |
29/2018/NĐ-CP | Nghị định 29/2018/NĐ-CP | 05-03-2018 | |
57/2018/TT-BTC | Thông tư 57/2018/TT-BTC | 05-07-2018 | |
20/2016/QĐ-TTg | Quyết định 20/2016/QĐ-TTg | 11-05-2016 | |
16/2017/TT-BTC | Thông tư 16/2017/TT-BTC | 28-02-2017 |