Thủ tục hành chính: Xin cấp giấy chứng nhận không có quốc tịch Việt Nam - Thừa Thiên Huế
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TTH-149529-TT |
Cơ quan hành chính: | Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Công an tỉnh |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Thời hạn 30 ngày, trong trường hợp do hồ sơ có những tình tiết phức tạp cần phải được thẩm tra làm rõ về nhân thân và quốc tịch của đương sự thì thời hạn giải quyết là 60 ngày |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Đối với người dân: | - Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định
- Bước 2: Sau 20 ngày làm việc kể tư ngày nộp hồ sơ, cá nhân nộp hồ sơ đến nhận Giấy chứng nhận không có Quốc tịch tại Sở Tư pháp |
Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | - Bước 1: Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung hoàn thiện nếu hồ sơ chưa hợp lệ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
- Bước 2: Sở Tư pháp trao Giấy chứng nhận có Quốc tịch cho cá nhân có đề nghị chứng nhận |
Thành phần hồ sơ
Mục II.1 của Thông tư 09/1999/TT-BTP ngày 07/4/1999 quy định người yêu cầu cấp Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam phải làm đơn theo mẫu do Bộ Tư pháp quy định, trong đó phải nêu rõ mục đích của việc xin cấp Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam |
Kèm theo đơn xin cấp Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam (hoặc Mẫu dùng trong trường hợp cha mẹ xin cho con chưa thành niên dưới 15 tuổi) phải có các giấy tờ sau đây |
Bản chụp có chứng thực hộ chiếu hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế còn giá trị sử dụng của đương sự |
Bản sao hoặc bản chop có chứng thực Giấy khai sinh hoặc giấy tờ khác chứng nhận ngày tháng năm sinh của đương sự |
Giấy tờ chứng nhận về quôc tịch của cha mẹ của đương sự; nếu giấy tờ quy định tại điểm a và điểm b trên đây không có những thông tin đó |
Bản cam kết của đương sự về việc người đó chưa được
Những giấy tờ trên đây, nếu do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp thì phải được hợp pháp hoá lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được chứng thực hợp pháp |
Trong trường hợp cha mẹ, làm đơn xin cấp Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam cho con chưa thành niên dưới 15 tuổi, thì phải có các giấy tờ quy định tại điểm a và điểm c trên đây và bản sao hoặc bản chụp có chứng thực hợp pháp Giấy khai sinh của trẻ em đó |
Đơn và các giấy tờ quy định trên phải được lập thành 02 bộ hồ sơ và nộp cho Sở Tư pháp nơi đương sự cư trú. Khi nộp hồ sơ đương sự phải xuất trình bản gốc các giấy tờ nộp kèm theo để kiểm tra |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp Giấy chứng nhận không có quốc tịch Việt Nam
Tải về |
1. Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT về mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tư Pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài - Thừa Thiên Huế |
2. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản có tính chất song ngữ - Thừa Thiên Huế |
Lược đồ Xin cấp giấy chứng nhận không có quốc tịch Việt Nam - Thừa Thiên Huế
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!