Xử lý không hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với trường hợp người nộp thuế từ chối nhận lại số tiền nộp thừa
Mã thủ tục: | 1.011013 |
Số quyết định: | 1462/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Thuế - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | mẫu số 01/QĐ-KHTNT, mẫu số 02/TB-KHTNT |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ của người nộp thuế | |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ của người nộp thuế |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Văn bản từ chối nhận lại số tiền nộp thừa theo mẫu số 01/ĐNKHT | Mẫu 01.ĐNKHT.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
80/2021/TT-BTC | Thông tư 80/2021/TT-BTC | 29-09-2021 | |
38/2019/QH14 | Luật 38/2019/QH14 | 13-06-2019 | |
126/2020/NĐ-CP | Nghị định 126/2020/NĐ-CP | 19-10-2020 |