Xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là pháp nhân, tổ chức kinh tế vay vốn bị phá sản, giải thể.
Mã thủ tục: | 2.002459 |
Số quyết định: | 9315/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban nhân dân xã |
Kết quả thực hiện: | Chủ tịch Hội đồng quản trị NHCSXH thay mặt Hội đồng quản trị NHCSXH ký Quyết định xóa nợ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trường hợp khách hàng không phải làm Đơn đề nghị xử lý nợ (mẫu số 01/XLN). |
Bước 2: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục |
- Kiểm tra tính chính xác, hợp lệ, hợp pháp các giấy tờ do khách hàng gửi đảm bảo đúng thực tế của hồ sơ; - Phối hợp với khách hàng, cá nhân, tổ chức có liên quan tiến hành thẩm tra, lập Biên bản đề nghị xử lý nợ bị rủi ro (mẫu số 02/XLN); - Tổng hợp hồ sơ pháp lý và lập biểu tổng hợp đề nghị xóa nợ gửi NHCSXH cấp tỉnh. |
Bước 3: | NHCSXH cấp tỉnh, thẩm định, kiểm tra, kiểm soát hồ sơ pháp lý do Ngân hàng nơi cho vay trình, tổng hợp các khoản đề nghị xóa nợ của chi nhánh gửi Hội sở chính để kiểm tra. Tại Hội sở chính lập biểu tổng hợp trình Hội đồng quản trị NHCSXH xem xét, quyết định. |
Điều kiện thực hiện:
- Khách hàng vay vốn sử dụng đúng mục đích ghi trong hợp đồng tín dụng; - Khách hàng bị phá sản, giải thể theo quy định của pháp luật. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Khách hàng gửi hồ sơ đến NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Biên bản đề nghị xử lý nợ bị rủi ro (mẫu số 02/XLN) | Mau so 02XLN.doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Giấy nhận nợ (Hợp đồng vay vốn/sổ vay vốn hoặc các giấy tờ nhận nợ khác) |
Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc giải thể và các văn bản liên quan đến việc xử lý tài sản |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Quyết định tuyên bố phá sản của Tòa án; tài liệu phân chia tài sản của chấp hành viên thể hiện số nợ thu hồi được hoặc không thu hồi được của NHCSXH; quyết định về việc đình chỉ thi hành quyết định tuyên bố phá sản của cơ quan thi hành án dân sự |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2010/QĐ-TTg | 50/2010/QĐ-TTg | 28-07-2010 | Thủ tướng Chính phủ |
78/2002/NĐ-CP | Nghị định | 04-10-2002 | |
62/QĐ-HĐQT | Quy định xử lý nợ rủi ro trong hệ thống NHCSXH | 13-10-2021 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
08/2021/QĐ-TTg | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xử lý nợ bị rủi ro tại NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 50/2010/QĐ-TTg ngày 28/07/2010 của Thủ tướng Chính phủ; | 11-03-2021 | Thủ tướng Chính phủ |