Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 178/BC-UBND

Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2013

 

TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG QUÝ II NĂM 2013

Kính gửi: Bộ Tư pháp

STT

Lĩnh vực, công việc giải quyết theo cấp

Số hồ sơ nhận giải quyết

Kết quả giải quyết

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Số hồ sơ đã giải quyết

Số hồ sơ đang giải quyết

Số kỳ trước chuyển qua

Số mới tiếp nhận

Tổng số

Trả đúng thời hạn

Trả quá hạn

Tổng số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9=10+11

10

11

12

 

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

TTHC do Sở Tư pháp tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trợ giúp pháp lý

516

0

516

516

516

0

0

0

0

 

2

Bổ trợ tư pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công chứng

319

0

319

315

315

0

04

04

0

 

3

Hành chính Tư pháp

96

08

88

89

89

 

07

07

0

 

 

Tổng

931

08

923

920

920

 

11

11

0

 

II

TTHG do Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thẩm định d án

32

15

17

15

15

 

17

17

 

 

2

Lĩnh vực đu thầu

60

 

60

60

60

 

0

0

 

 

3

Cấp chứng giy nhận đầu tư

14

0

14

14

14

 

0

0

 

 

4

Thành lập mới Doanh nghiệp

26

 

26

26

26

 

0

0

 

 

5

Cấp thay đổi nội dung

64

 

64

64

64

 

0

0

 

 

 

Tổng

196

15

181

179

179

 

17

17

 

 

III

TTHC do Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực Đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quản lý Vận tải phương tiện người lái

443

14

429

360

360

 

83

83

 

 

 

- Quản lý kỹ thuật

8

 

8

8

8

 

 

 

 

 

 

- Quản lý kết cu hạ tầng giao thông

3

 

3

3

3

 

 

 

 

 

 

Tổng

454

14

440

371

371

 

83

83

 

 

IV

TTHC do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lâm nghiệp

1

 

1

1

1

 

0

 

 

 

2

Thú y

61

 

61

61

61

 

0

 

 

 

3

Bảo vệ thực vật

10

 

10

10

10

 

0

 

 

 

4

Quản lý chất lượng

2

 

2

2

2

 

0

 

 

 

5

Kiểm lâm

1

 

1

1

1

 

0

 

 

 

 

Tổng

75

 

75

75

75

 

0

 

 

 

V

TTHC do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực Văn hóa

08

0

0

08

08

0

0

0

0

 

2

Lĩnh vực Du lịch

05

0

05

0

0

0

05

05

0

 

3

Lĩnh vực Thể thao

02

0

0

02

02

0

0

0

0

 

 

Tổng

15

0

05

10

10

0

05

05

0

 

VI

TTHC do Sở Xây dựng tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực Xây dựng

17

5

12

12

12

0

05

05

0

 

2

Lĩnh vực quy hoạch xây dựng

10

02

08

08

08

0

02

02

0

 

 

Tổng

27

07

20

20

20

0

07

07

0

 

VII

TTHC do Thanh tra tỉnh tiếp nhận, giải quyết TTHC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

VIII

TTHC do Sở Công Thương tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực công nghiệp

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lĩnh vực điện

14

 

 

 

13

 

 

 

 

01 bộ đang thẩm định

3

Lĩnh vực ATMT

23

 

 

 

16

 

 

 

 

01 bộ đang thẩm định; 06 hồ sơ giải quyết không đúng thời gian.

4

Thương mại

03

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

Tổng

42

 

 

 

31

 

 

 

 

 

IX

TTHC do Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

6

0

6

5

5

0

 

 

 

 

2

Lĩnh vực quy chế thi, tuyn sinh

8.735

0

8.735

8.735

 

 

 

 

 

 

3

Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ

28

0

28

18

18

0

10

10

0

 

4

Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo, CBQL giáo dục

1

0

1

0

0

0

0

0

0

 

 

Tổng

8.770

0

8.770

8.758

23

0

10

10

0

 

X

TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuyên chuyển cán bộ, công chức, viên chức ra ngoài tỉnh

35

 

 

 

35

 

 

 

 

 

2

Chuyển loại

1167

 

 

 

1167

 

 

 

 

 

3

Bổ nhiệm ngạch

984

 

 

 

984

 

 

 

 

 

4

Chuyển xếp lương

47

 

 

 

47

 

 

 

 

 

5

Thu hút

05

 

 

 

05

 

 

 

 

 

6

Tiếp nhận không qua thi

26

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

Tổng

2.264

 

 

 

2.264

 

 

 

 

 

XI

TTHC do Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

18

0

18

18

18

0

0

0

0

 

 

Tổng

18

0

18

18

18

0

0

0

0

 

XII

TTHC do Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực Khám, chữa bệnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

2

Lĩnh vực Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

3

Lĩnh vực VSATTP và dinh dưỡng

7

01

6

02

02

0

05

05

0

 

4

Lĩnh vực Dược Mỹ phẩm

15

14

01

0

0

0

15

01

14

Chờ Thông tư hướng dẫn mới của Bộ Y tế

 

Tổng

15

15

7

2

2

0

20

6

14

 

XIII

TTHC do Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

11

0

11

0

0

0

11

11

0

 

2

Lĩnh vực An toàn bức xạ

04

0

04

04

04

0

0

0

0

 

3

Lĩnh vực Chuyển giao công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

4

Lĩnh vực Qun lý đề tài, dự án

30

30

0

0

0

0

27

27

 

03 (nghiệm thu)

5

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

6

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

23

0

23

23

23

0

0

0

0

 

 

Tổng

68

30

38

27

27

0

38

38

0

03

XIV

TTHC do Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp giấy CNQSD đất

36

3

33

34

31

3

2

2

0

 

 

- Giao dịch bảo đảm

5

 

5

5

5

 

 

 

 

 

 

- Thông báo địa điểm thu hồi, giao đất

2

 

2

2

2

 

 

 

 

 

 

- Thu hồi đt, giao đất cho thuê đt

7

 

7

7

7

 

 

 

 

 

2

Lĩnh vực môi trường

6

 

6

2

2

 

4

4

 

 

3

Lĩnh vực Tài nguyên nước

3

 

3

2

2

 

1

1

 

 

4

Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản

12

12

 

2

2

 

10

 

10

 

5

Thanh tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khiếu nại t cáo

2

 

2

0

0

 

2

2

 

 

 

- Gii quyết tranh chấp đất đai

1

 

1

1

1

 

 

 

 

 

 

- Trả lời hướng dẫn đơn thư

4

 

4

4

4

 

 

 

 

 

 

Tổng

78

15

63

59

56

3

19

9

10

 

XV

TTHC do Sở Ngoại vụ tiếp nhận, giải quyết TTHC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

XVI

TTHC do Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tiếp nhận, giải quyết TTHC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

XVII

TTHC do Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy tiếp nhận, giải quyết TTHC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

XVIII

TTHC do Ban Dân tộc tiếp nhận, giải quyết TTHC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

XIX

TTHC do Ban Quản lý các khu công nghiệp tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư

02

0

02

02

02

0

0

0

0

 

2

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh

01

01

0

01

01

0

0

0

0

 

3

Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường

02

0

02

0

0

0

02

02

0

 

4

Thẩm định TKCS dự án

01

0

01

0

0

0

01

01

0

 

 

Tổng

06

01

05

03

03

0

03

03

0

 

XX

TTHC do Sở Tài chính tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quản lý công sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thanh lý

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Điều chuyển

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

2

Quản lý giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xác định giá đất làm căn cứ tính tiền cho thuê đất

53

 

 

 

 

 

 

 

 

(Thời hạn đầu 6 hồ sơ, thời hạn ổn định tiếp theo 47 hồ sơ)

 

- Kê khai giá

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quản lý tài chính tại các đơn vị dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thẩm định dự toán chi NSNN trong kế hoạch

156

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tiếp nhận và trả kết quả thẩm định)

 

- Thẩm định dự toán chi bổ sung NSNN ngoài kế hoạch

66

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tiếp nhận và trả kết quả thẩm định)

4

Lĩnh vực Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước

51

 

 

23

 

 

28

 

 

(Hồ sơ giải quyết 23)

 

- Cấp mã số cho đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư XDCB

54

 

 

 

 

 

54

 

 

 

 

Tổng

398

 

 

29

 

 

82

 

 

 

B

TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của cơ quan ngành dọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

TTHC do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Giang tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực ngoại hối

05

0

05

0

0

0

05

05

0

Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sx vàng trang sức, mỹ nghệ

2

Lĩnh vực cấp phép thành lập NH

02

 

02

02

02

 

 

 

 

- Chấp thuận mở chi nhánh NHTMCP Liên Việt

- Chấp thuận thay đổi địa điểm PGD, máy rút tiền ATM

3

Lĩnh vực cấp phép những thay đi của QTDND

11

0

11

11

11

0

0

0

0

 

 

Tổng

18

0

18

13

13

0

05

05

0

 

II

TTHC do Cục Hải quan tỉnh Hà Giang tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xuất khu kinh doanh

291

0

291

291

291

0

0

0

0

 

2

Nhập khẩu kinh doanh

86

0

86

86

86

0

0

0

0

 

3

Nhập đầu tư

07

0

07

07

07

0

0

0

0

 

4

Nhập gia công

63

0

63

63

63

0

0

0

0

 

5

Nhập gia công tại chỗ

21

0

21

21

21

0

0

0

0

 

6

Xuất gia công

215

0

215

215

215

0

0

0

0

 

7

Xuất tái xuất

02

0

02

02

02

0

0

0

0

 

8

Tiếp nhận, giám sát thực xuất hàng chuyển cửa khẩu

436

0

436

436

436

0

0

0

0

 

9

Tiếp nhận thông quan tờ khai tạm nhập phải tái xuất

44

0

44

44

44

0

0

0

0

 

10

Tiếp nhận thông quan tờ khai xuất tái xuất hàng tạm nhập

43

0

43

43

43

0

0

0

0

 

11

Làm thủ tục cho phương tiện vận tải Trung Quốc tạm nhập-Tái xuất

602

0

602

602

602

0

0

0

0

 

12

Làm thủ tục cho phương tiện vận tải Việt Nam tạm xuất- Tái nhập

562

0

562

562

562

0

0

0

0

 

 

Tổng

2.372

0

2.372

2.372

2.372

0

0

0

0

 

III

TTHC do Công an tỉnh Hà Giang tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú, Cấp CMND; Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện; Đăng ký, quản lý con dấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thẩm quyền thuộc cấp tỉnh

10

10

0

 

 

 

10

10

0

 

- Thẩm quyền thuộc cấp huyện

05

05

0

 

 

 

05

05

0

 

 

- Thẩm quyền thuộc cấp xã

15

15

0

 

 

 

15

15

0

 

2

Lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thẩm quyền thuộc cấp tỉnh

17

17

0

 

 

 

17

17

0

 

- Thẩm quyền thuộc cấp huyện

02

02

0

 

 

 

02

02

0

 

- Thẩm quyền thuộc cấp xã

01

01

0

 

 

 

01

01

0

 

3

Lĩnh vực Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thm quyền thuộc cấp tỉnh

07

07

0

 

 

 

07

07

0

 

- Thẩm quyền thuộc cp huyện

08

08

0

 

 

 

08

08

0

 

4

Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thẩm quyền thuộc cấp tỉnh

07

07

0

 

 

 

07

07

0

 

5

Lĩnh vực Chính sách, bảo hiểm y tế, quản lý cán bộ công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thẩm quyền thuộc cấp tỉnh

09

09

0

 

 

 

09

09

0

 

 

Tổng

81

81

 

 

 

 

81

81

0

 

IV

TTHC do Kho bạc Nhà nước Hà Giang tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực tài chính ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mở và sử dụng tài khoản

14

14

14

14

14

 

 

 

 

 

 

- Kiểm soát chi ngân sách TX

1.074

1.074

1.074

1.074

1.074

 

 

 

 

 

 

- Kiểm soát từ tài khoản tiền gửi

985

985

985

985

985

 

 

 

 

 

 

- Lĩnh vực TT vốn XDCB, chương trình mục tiêu

820

820

820

820

820

 

 

 

 

 

 

Tng

2.893

2.893

2.893

2.893

2.893

 

 

 

 

 

V

TTHC do Ngân hàng chính sách xã hội tiếp nhận, giải quyết TTHC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

VI

TTHC do Cục Thống kê Hà Giang tiếp nhận, giải quyết TTHC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

VII

TTHC do Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Giang tiếp nhận, giải quyết TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giải quyết chế độ, chính sách BHXH, BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ quan ngành dọc cấp Trung ương

11.964

2.783

9.181

9.151

9.151

 

30

30

0

 

 

Tổng

11.964

2.783

9.181

9.151

9.151

 

30

30

0

 

 

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực hành chính tư pháp

5012

0

5012

5010

5010

0

2

2

0

 

2

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

1199

13

1184

926

913

13

271

273

 

 

3

Lĩnh vực đăng ký kinh doanh

315

0

315

308

308

0

15

15

 

Trả 4

4

Lĩnh vực quản đô thị

180

0

180

150

150

0

24

24

0

Trả 6

5

Lĩnh vực Lao động, Thương binh và xã hội

5981

40

5941

5793

5793

0

148

148

0

 

6

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa

34

17

17

32

32

0

2

2

0

 

7

Lĩnh vực xây dựng nhà ở

79

4

75

74

74

0

5

5

 

 

 

Tổng

12.800

74

12.724

12.293

12.280

13

467

465

0

 

 

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực Văn phòng xác nhận

6095

0

6095

6095

6095

0

0

0

0

 

2

Lĩnh vực Hành chính tư pháp

8979

0

8979

8949

8949

0

5

5

0

 

3

Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội

528

8

520

499

499

0

28

28

1

 

4

Lĩnh vực Tài nguyên & Môi trường - Giao thông xây dựng

553

15

538

536

535

1

12

10

2

 

5

Lĩnh vực tôn giáo

1

0

1

1

1

0

0

0

0

 

 

Tổng

16.156

23

16.133

16.080

16.079

1

45

43

3

 

Đ

Cơ quan/t chức thực hiện dịch vụ công (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lĩnh vực B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

59.641

5.959

53.867

53.273

46.787

17

923

813

27

 

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch; các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh­- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

NGUYÊN NHÂN QUÁ HẠN ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP TỒN ĐỌNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG QUÝ II NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Báo cáo số 178/BC-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2013 của UBND tnh Hà Giang)

STT

Lĩnh vực, công việc giải quyết

Số lượng hồ sơ

Nguyên nhân quá hạn

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

UBND huyện Hoàng Su Phì

 

 

 

1

Lĩnh vực đất đai

14

13 hồ sơ xin cấp lại quyền sử dụng đất của Bộ phận Một cửa UBND huyện đã được Phòng Tài nguyên và Môi trường giải quyết và đã trả kết quả; 01 hồ sơ xin xác nhận chuyển mục đích quyền sử đất của Bộ phận Một cửa của UBND xã Bản Luốc đã được Phòng Tài nguyên và Môi trường giải quyết và đã trả kết quả.

 

 

Tổng cộng

14