Thủ tục hành chính: Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa hạng nhì trở lên trong phạm vi toàn quốc và bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng Ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc cục Đường thủy nội địa Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-034765-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Chi Cục Đường thủy nội địa phía Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Chi Cục Đường thủy nội địa phía Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | - Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua đường bưu chính |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Bằng thuyền trưởng/Bằng máy trưởng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ TTHC: | Cá nhân có nhu cầu xin cấp mới bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa hạng nhì trở lên trong phạm vi toàn quốc và bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng Ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam gửi hồ sơ đến Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Chi Cục Đường thủy nội địa phía Nam |
Giải quyết TTHC: | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Chi Cục Đường thủy nội địa phía Nam tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu thành phần hồ sơ không đủ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu nộp trực tiếp) hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu gửi qua đường bưu chính). Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn lấy kết quả giải quyết và làm thủ tục cấp mới (thời hạn cấp theo giấy hẹn) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị theo mẫu |
02 ảnh màu cỡ 3x4cm |
Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp |
Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp kèm bản chính để đối chiếu của các loại bằng liên quan để chứng minh đủ điều kiện cấp bằng theo quy định của Quy chế thi cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 của Bộ Giao thông vận tải |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp mới, đổi, cấp lại, chuyển đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thuỷ nội địa
Tải về |
1. Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT về quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 50.000 VNĐ/lần cấp |
1. Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1313/QĐ-BGTVT năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
Lược đồ Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa hạng nhì trở lên trong phạm vi toàn quốc và bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng Ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc cục Đường thủy nội địa Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!