Thủ tục hành chính: Cấp các giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác dầu khí trên biển - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-038542-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Trưởng phòng Công trình biển; Giám đốc Chi cục Đăng kiểm thuộc Cục đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công trình biển, các Chi cục thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện, Qua mạng |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra lần đầu và định kỳ; 01 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra các trường hợp khác |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Đóng dấu xác nhận vào giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ đề nghị: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Công trình biển hoặc Chi cục Đăng kiểm trực thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Giải quyết thủ tục: | Phòng Công trình biển hoặc Chi cục Đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế tại hiện trường và cấp các Giấy chứng nhận |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Phương tiện, thiết bị phải thỏa mãn yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của các công ước quốc tế tương ứng mà Việt Nam tham gia: SOLAS,74 (Phần B - Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận, Chương I); LOADLINE, 66 (Điều 16 - Cấp giấy chứng nhận); MARPOL, 73/78 (Chương 2 - Kiểm tra và chứng nhận); MODU CODE,79; MODU CODE, 89 (Khoản 1.6 - Kiểm tra và chứng nhận, Chương 1) | |
Phương tiện, thiết bị phải thỏa mãn yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) tương ứng: TCVN 5309-1:2001 đến TCVN5309-19:2001; TCVN6474-1:2007 đến TCVN6474-9:2007; TCVN 6475-1:2007 đến TCVN6475-13:2007; TCVN 6171:1996 sửa đổi lần 1:2005; TCVN6809:2001 |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị kiểm tra (bản chính) |
Bộ tài liệu thiết kế (đối với kiểm tra đóng mới và hoán cải) (bản chính) |
Bộ tài liệu thiết kế, hồ sơ đăng kiểm hiện có của phương tiện, thiết bị (đối với kiểm tra lần đầu phương tiện, thiết bị đang khai thác) (bản phô tô) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận | 50.000 đ/ 01Giấy chứng nhận |
1. Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm định | Biểu phí ban hành tại Quyết định số 184/2003/QĐ-BTC. Mục I Phần A, Phần B, Phần C Chương II và khoản 3 điều 4, Mục III, Chương I và Quyết định số12/2003/QĐ-BTC. Mục II đến Mục VIII |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp các Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) - Bộ Giao thông vận tải |
Lược đồ Cấp các giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác dầu khí trên biển - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!