Thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam - Lâm Đồng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LDG-BS185 |
Cơ quan hành chính: | Lâm Đồng |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam. Trường hợp không cấp Giấy phép Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật; nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng.
- Nộp trực tiếp: Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận hồ sơ trao cho người nộp; trường hợp hồ sơ thiếu thì công chức tiếp nhận hướng dẫn cho người nộp làm lại hồ sơ cho đúng theo quy định. - Nộp qua bưu điện: Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc không đúng quy định, công chức tiếp nhận thông báo rõ nội dung còn thiếu cần bổ sung, sửa đổi trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Bước 2: | Sau khi hồ sơ đạt yêu cầu, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam. Trường hợp không cấp Giấy phép SSở Giao thông vận tải Lâm Đồng trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 3: | + Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
+ Công chức thu lại giấy biên nhận và trả kết quả đối với người nộp trực tiếp. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trong giờ làm việc, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều 13h30 đến 17h00); trừ các ngày nghỉ theo quy định. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Không. |
Thành phần hồ sơ
Đối với xe thương mại:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện thương mại quy định tại Phụ lục VI của Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải; - Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe ô tô không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu); - Giấy đăng ký phương tiện (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu); - Văn bản chấp thuận khai thác tuyến (đối với phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định); - Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì phải xuất trình thêm tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của đơn vị kinh doanh vận tải với phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). |
Đối với xe phi thương mại:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại quy định Phụ lục VII của Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải; - Giấy đăng ký phương tiện (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu); - Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc Campuchia thì kèm theo Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào, Campuchia (bản sao có chứng thực). |
Đối với trường hợp cấp lại bổ sung thêm Giấy phép cũ hoặc Giấy phép hư hỏng (trường hợp mất Giấy phép phải có công văn báo cáo và cam kết về việc mất Giấy phép) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại
Tải về |
1. Thông tư 63/2013/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Bản ghi nhớ về vận tải đường bộ giữa Campuchia - Lào - Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện thương mại
Tải về |
1. Thông tư 63/2013/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Bản ghi nhớ về vận tải đường bộ giữa Campuchia - Lào - Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 50.000 đồng/giấy phép |
1. Thông tư 76/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam - Lâm Đồng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp phép liên vận quốc tế Việt Nam – Campuchia đối với phương tiện phi thương mại - Lâm Đồng
- 2 Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho các phương tiện của Lào và Campuchia - Lâm Đồng
- 3 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia - Lâm Đồng
- 4 Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho các phương tiện của Lào - Lâm Đồng