Thủ tục hành chính: Cấp phép liên vận quốc tế Việt - Lào - Lâm Đồng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LDG-025015-TT |
Cơ quan hành chính: | Lâm Đồng |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Sổ giấy phép liên vận và Phù hiệu liên vận Việt Nam - Lào |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật; nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở GTVT Lâm Đồng.
- Nộp trực tiếp: Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận hồ sơ trao cho người nộp; trường hợp hồ sơ thiếu thì công chức tiếp nhận hướng dẫn cho người nộp làm lại hồ sơ cho đúng theo quy định hoặc gửi văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời gian tối đa không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Nộp qua bưu điện: Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc không đúng quy định, công chức tiếp nhận thông báo rõ nội dung còn thiếu cần bổ sung, sửa đổi trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Bước 2: | Sau khi hồ sơ đạt yêu cầu, Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng cấp Sổ giấy phép liên vận và Phù hiệu liên vận Việt Nam - Lào. |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng.
- Công chức thu lại giấy biên nhận và trả kết quả đối với người nộp trực tiếp. - Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (sáng từ 7h00 đến 11h30; chiều 13h30 đến 17h00), trừ ngày lễ, tết. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Xe ô tô của cá nhân đi việc riêng (chỉ áp dụng đối với xe ô tô chở người dưới 09 chỗ và xe ô tô bán tải (pick-up));
- Phương tiện thương mại phải được gắn thiết bị giám sát hành trình, có phù hiệu, biển hiệu và niên hạn sử dụng theo quy định. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đối với phương tiện thương mại
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào quy định tại Phụ lục 7a Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT; + Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào; + Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy đăng ký phương tiện và hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản, hợp đồng thuê phương tiện giữa thành viên và hợp tác xã nếu phương tiện không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải; + Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; + Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Văn bản chấp thuận khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe ở Việt Nam và Lào (đối với phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định). |
Đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào quy định tại Phụ lục 7b của Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT; + Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy đăng ký phương tiện, trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo hợp đồng của tổ chức, cá nhân với tổ chức cho thuê tài chính hoặc tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật; + Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; + Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào); + Quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp đi công vụ và các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác). |
Trường hợp cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào hết hạn hoặc bị hư hỏng, bị mất: Phải nộp thêm Giấy phép hết hạn hoặc hư hỏng (trường hợp bị mất giấy phép phải nêu rõ lý do). |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 50.000 đồng/giấy phép |
1. Thông tư 76/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Thông tư 76/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Bộ Tài chính ban hành |
2. Luật giao thông đường bộ 2008 |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp phép liên vận quốc tế Việt - Lào - Lâm Đồng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho các phương tiện của Lào và Campuchia - Lâm Đồng
- 2 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam - Lâm Đồng
- 3 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia - Lâm Đồng
- 4 Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho các phương tiện của Lào - Lâm Đồng