Thủ tục hành chính: Cấp chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý - Vĩnh Long
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VLG-259648-TT |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Long |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Long |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Long |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
Thời hạn giải quyết: | - Trong phạm vi 05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y tiến hành kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với cơ sở:
+ Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu thì lập biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y. + Trường hợp cơ sở không đạt yêu cầu thì lập biên bản làm việc ghi nhận các trường hợp không đạt. - Trong phạm vi 10 ngày (kể từ ngày được kiểm tra), cơ quan thú y có thẩm quyền phải trả lời kết quả kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Long (Số 35, đường Trần Phú, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, ra phiếu nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần). |
Bước 3: | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại nơi nộp hồ sơ ban đầu.
+ Khi đến nhận kết quả, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (khi nộp hồ sơ) và ký vào sổ trả kết quả + Công chức kiểm tra lại kết quả, trao cho người nhận và thu phí, lệ phí theo qui định + Người nhận kiểm tra lại kết quả, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đối với cơ sở ấp trứng gia cầm hộ gia đình: (Căn cứ chương 2, Hướng dẫn thực hiện biện pháp an toàn sinh học tối thiểu cho cơ sở ấp trứng gia cầm hộ gia đình, ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-BNN-CN, ngày 10/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn) quy định như sau:
+ Yêu cầu về cơ sở hạ tầng và vật tư thiết bị; + Yêu cầu đối với trứng ấp; + Yêu cầu đối với vệ sinh thú y; + Yêu cầu về xử lý chất thải rắn; + Yêu cầu đối với việc ghi chép sổ sách. |
Chưa có văn bản! |
Đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất con giống: (theo Điểm 2.1, Mục II, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 01 - 79: 2011/BNNPTNT về cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm được ban hành kèm theo Thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), quy định chủ cơ sở cần phải chuẩn bị đầy đủ các điều kiện sau:
+ Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị; + Chương trình quản lý vệ sinh thú y đang áp dụng tại cơ sở: . Nguồn nước sử dụng trong chăn nuôi; . Quản lý thức ăn và sử dụng chất cấm trong cơ sở chăn nuôi; . Quản lý con giống; . Quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng; . Vệ sinh tiêu độc, khử trùng trong cơ sở chăn nuôi; . Kiểm soát côn trùng và động vật gây hại; . Kiểm soát dịch bệnh; . Vệ sinh công nhân; . Quản lý chất thải chăn nuôi; . Quản lý nhân sự |
Chưa có văn bản! |
Đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý: (Căn cứ Chương 2 của Thông tư 60/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 Quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn; Chương 2 Thông tư 61/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010 Quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm) quy định như sau:
- Cơ sở hạ tầng; - Nơi nhập lợn/gia cầm và chuồng nuôi nhốt lợn/gia cầm trước khi giết mổ; - Khu giết mổ lợn/gia cầm; - Hệ thống thoát nước thải và xử lý chất thải; - Thiết bị chiếu sáng và thông khí; - Nước/nước đá sử dụng trong cơ sở giết mổ; - Tiện nghi vệ sinh cho công nhân; - Trang thiết bị và bảo dưỡng; - Hệ thống kho; - Làm sạch và khử trùng; - Kiểm soát côn trùng và động vật gây hại; - Vệ sinh công nhân; - Khách tham quan; - Vận chuyển; - Lợn được đưa vào giết mổ; - Quy trình giết mổ và kiểm soát giết mổ. |
Chưa có văn bản! |
Trước khi hết thời hạn của chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hoặc trường hợp cơ sở tạm ngừng hoạt động từ 03 tháng trở lên, khi hoạt động trở lại, chủ cơ sở phải gửi Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu số 5, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) trước ít nhất 15 ngày tới Chi cục Chăn nuôi và Thú y để kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (theo quy định tại khoản 5, Điều 29 của Quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 8/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)) | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (mẫu số 5, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (Bản sao có công chứng) |
Các giấy tờ có liên quan đến việc thành lập cơ sở |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
Tải về |
1. Quyết định 86/2005/QĐ-BNN về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật; sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, khu cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất nhập khẩu | + Đối với cơ sở mới thành lập mức thu phí 990.000 đồng/1 lần+ Đối với cơ sở đang hoạt động mức thu phí 936.000 đồng/1 lần |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung thu gom, bốc xếp động vật, sản phẩm động vật | 459.000 đồng/1 lần |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý - Vĩnh Long
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y (Đối với các chứng chỉ hành nghề do Chi cục Thú y cấp) - Vĩnh Long
- 2 Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý - Vĩnh Long
- 3 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh - Vĩnh Long
- 4 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại do cơ sở đã được kiểm tra nhưng chưa đủ điều kiện để cấp giấy chứng nhận hoặc cơ sở bị đình chỉ hiệu lực giấy chứng nhận nhưng sau đó đã khắc phục xong sai lỗi) - Vĩnh Long
- 5 Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản - Vĩnh Long
- 6 Cấp lại chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản) - Vĩnh Long