Thủ tục hành chính: Đăng ký công nhận vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh - Vĩnh Long
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VLG-103519-TT |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Long |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Thú y tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Cơ quan thú y vùng VII, Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Thú y tỉnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
Thời hạn giải quyết: | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long hoặc Trạm Thú y huyện, thành phố.
Địa chỉ nộp hồ sơ: 1. Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long (Số 35, đường Trần Phú, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long); 2. Trạm Thú y thành phố Vĩnh Long (Số 105, Đường 30/4, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long); 3. Trạm Thú y huyện Long Hồ (Ấp Phước Long, xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long); 4. Trạm Thú y huyện Mang Thít (Khóm 2, thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long); 5. Trạm Thú y huyện Vũng Liêm (Ấp An Điền 2, xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long); 6. Trạm Thú y huyện Tam Bình (Khóm 2, thị trấn Tam Bình, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh long); 7. Trạm Thú y huyện Trà Ôn (Khu 4, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long); 8. Trạm Thú y huyện Bình Minh (Khóm 2, thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long); 9. Trạm Thú y huyện Bình Tân (Ấp Tân Thuận, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, ra phiếu nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. |
Bước 3: | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại nơi nộp hồ sơ.
+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (khi nộp hồ sơ) và ký vào sổ trả kết quả; + Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận. + Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ, và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo qui định). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chăn nuôi thú y trong vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh, phải tuân theo các quy định của pháp luật về thú y đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Bản chính Đơn đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc Đơn đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (theo mẫu) |
Bản chính Tờ trình về điều kiện vùng an toàn dịch bệnh hoặc Tờ trình về điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh (theo mẫu) |
Các tài liệu khác như: Kết quả tiêm phòng, giám sát sau tiêm phòng; kết quả kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y; kết quả chẩn đoán, giấy chứng nhận kiểm dịch động vật do cơ quan Thú y có thẩm quyền cấp |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Tải về |
1. Thông tư 20/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo nghị quyết 57/NQ-CP do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành |
Đơn đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh động vật
Tải về |
1. Thông tư 20/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo nghị quyết 57/NQ-CP do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành |
Tờ trình về điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh
Tải về |
1. Quyết định 66/2008/QĐ-BNN về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Tờ trình về điều kiện vùng an toàn dịch bệnh
Tải về |
1. Quyết định 66/2008/QĐ-BNN về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh | 70.000 đồng/1 lần cấp |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phi Thẩm định cơ sở chăn nuôi tư nhân (do xã, huyện quản lý) là cơ sở an toàn dịch bệnh (hạn 6 tháng đến 2 năm) | 300.000 đồng/1 lần |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí Thẩm định cơ sở, trại chăn nuôi (do tỉnh hoặc Trung ương quản lý), cơ sở an toàn dịch bệnh là xã và cơ sở chăn nuôi có vốn đầu tư nước ngoài là cơ sở an toàn dịch bệnh (hạn 6 tháng đến 2 năm) | 1.040.000 đồng/1 lần |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh 01 huyện (hạn 6 tháng đến 02 năm) | 3.600.000 đồng/1 lần |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký công nhận vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh - Vĩnh Long
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!