Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Mã thủ tục: | 1.009146 |
Số quyết định: | 1008/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hóa chất |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn dưới đây, nộp đến Sở Công Thương. - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của các thành phần hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, cấp Biên nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường xử lý. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho người nộp hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo tính đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận. - Trong thời gian 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường chuyển kết quả đã giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương để trả cho cho tổ chức, cá nhân theo thời gian quy định. Trường hợp cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu gửi trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thì Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương nhận kết quả phối hợp với dịch vụ bưu chính để chuyển phát theo yêu cầu. |
Điều kiện thực hiện:
1. Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
2. Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu trong sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP; 3. Có cửa hàng hoặc địa điểm kinh doanh, nơi bày bán đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ theo quy định của pháp luật; 4. Có kho chứa hoặc có hợp đồng thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ; 5. Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất; 6. Người phụ trách về an toàn hóa chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất; 7. Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất. Điều chỉnh Giấy chứng nhận trong trường hợp có thay đổi về địa điểm cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất, kinh doanh. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 Ngày làm việc | Phí : 600.000 đồng/giấy chứng nhận Phí thẩm định |
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng. |
Trực tuyến | 12 Ngày làm việc | Phí : 600.000 đồng/giấy chứng nhận Phí thẩm định |
Hồ sơ được nộp đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng qua dịch vụ công trực tuyến trên trang dichvucong.danang.gov.vn |
Dịch vụ bưu chính | 12 Ngày làm việc | Phí : 600.000 đồng/giấy chứng nhận Phí thẩm định |
Hồ sơ được nộp qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện; | VB de nghi cap dieu chinh GCN (Mau 01c).doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp; Giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
113/2017/NĐ-CP | Nghị định | 09-10-2017 | Bộ Công thương |
06/2007/QH12 | Luật hóa chất | 21-11-2007 | Quốc Hội |
08/2018/TT-BTC | Quy định mức thu, chế đọ thu, nộp,quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất | 25-01-2018 | Bộ Công thương |
17/2020/NĐ-CP | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 05-02-2020 | |
32/2017/TT-BCT | Thông tư 32/2017/TT-BCT | 28-12-2017 |