Thủ tục hành chính: Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống - An Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-AGI-BS263 |
Cơ quan hành chính: | An Giang |
Lĩnh vực: | Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Bằng |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện. |
Bước 2: | . Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đầy đủ thì hướng dẫn hoàn thiện, nếu đầy đủ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn ngày lấy kết quả giải quyết. Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Người lái. |
Bước 3: | Phòng Quản lý Người lái
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì có văn bản trả lời không chấp thuận nêu rõ lý do hoặc có văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa. Nếu hồ sơ đã đầy đủ theo quy định thì trình ký cấp lại bằng Chuyển trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 4: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Cá nhân khi đê nhận bằng phải mang hộ chiếu hoặc chứng minh thư nhân dân và bản chính bằng thuyền, máy trưởng đã được cấp | |
Người có bằng bị hỏng, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, nếu có nhu cầu sử dụng thì được đổi bằng theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT | |
Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có thẩm quyền cấp theo Quyết định số 914 QĐ/TCCB-LĐ ngày 16/4/1997; Quyết định số 3237/2001/QĐ-BGTVT ngày 10/2/2001; Quyết định số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải có giá trị sử dụng đến hết ngày 31/12/2012. | |
Sau thời hạn quy định trên, nếu có nhu cầu tiếp tục sử dụng phải làm hồ sơ gửi cơ quan đã cấp bằng để được đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT. |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị Đổi, cấp lại bằng, CCCM phương tiện thủy nội địa (Phụ lục 4) |
Hai (02) ảnh mầu cỡ 3 x 4 cm kiểu chứng minh nhân dân |
Giấy chứng nhận đủ sức khỏe của Trung tâm y tế hoặc Bệnh viện Đa khoa cấp huyện trở lên |
Bản sao bằng thuyển, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn đã được cấp |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị Đổi, cấp lại bằng, CCCM phương tiện thủy nội địa
Tải về |
1. Hướng dẫn 1712/CĐS-TCCB thực hiện Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhận chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa do Cục Đường sông Việt Nam ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng | 50.000 đồng/văn bản. |
1. Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống - An Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!